So sánh

XE TẢI HYUNDAI H150vsXE TẢI HINO FG 8MvsXE TẢI ISUZU QKR77HE4

0% Off image XE TẢI HYUNDAI H150
370,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI HINO FG 8M
1,220,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI ISUZU QKR77HE4
495,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Hyundai
Hino
Isuzu
Mức tiêu hao nhiên liệu
10L /100km
18l/100km
11L
Chỗ ngồi
3 chỗ
3 chỗ
3 chỗ
Số Loại
H150
Hino FG 8M
QKR77HE4/QTH
Ngân hàng hỗ trợ
70%
70%
70%
Thùng
Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite, Thùng Cánh Dơi, Thùng Bán Hàng Lưu Động
Thùng đông lạnh/lửng/mui bạt
Mui bạt, Thùng kín, Thùng Lửng
Năm sản xuất
2020
2020
2020
Màu xe
Màu trắng, màu xanh, màu xám,...
Trắng
Trắng
Giá tham khảo
370,000,000 VND
1,220,000,000 VND
495,000,000 VND
Động cơ
D4CB
J08E-UG
ISUZU 4JH1E4NC
Loại xe
xe tải nhẹ
Xe tải
Tải nhẹ
Tình trạng
mới 100%
Mới 100%
Mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
2.960 x 1.800 x 400 mm
Đang cập nhật
4390 x 1740 x 425/--
Dung tích / Loại nhiên liệu
80L/dầu
200L/ dầu
100L/Diesel
Kích thước thùng bạt[mm]
2.970 x 1.780 x 1.770 mm
8000 x 2340 x 2150 mm
4370 x 1730 x 675/1880 mm
Tải trọng[kg]
1.500 kg
7500 kg
2300 kg
Chiều dài cơ sở
2.640 mm
6430 mm
3360 mm
Kích thước thùng kín[mm]
3.020 x 1.790 x 1.770 mm
8000 x 2340 x 2150 mm
4380 x 1730 x 1870/---
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
5.120x 1.900 x 1.970 mm
10230 x 2500 x3480 mm
6130 x 1860 x 2880 mm
Tổng tải [kg]
3.300 kg
16000 kg
4995 kg
Giải trí
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
Trợ lực
Trợ lực dầu
Loại lốp xe
Portran Kc53
Bridgestone
Yokohama - 7.00-15
Kích thước lốp xe
Trước 195/70R15, Sau 145R13
11.00R20 /11.00R20
7.00-15
Phanh chính
Phanh đĩa , Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S
Tang trống/Tang trống, Thủy lực trợ lực chân không
Phanh ABS
Không
Không
Không
Phanh đỗ xe
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Phanh lò xo điều khiển khí nén tác dụng lên trục sau
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Nhược điểm xe

Giá thành quá cao Máy lớn nên hao dầu hơn Xe thương hiệu nên giá thành cao hơn thực tế 30%

Giá thành cao, rất lâu thu hồi vốn phụ tùng đắt ngân hàng cho vay ít, đầu tư ban đầu quá cao Thương hiệu isuzu nên giá bán được nâng lên 25%

Ưu điểm xe

Xe có thương hiệu lâu năm Thùng dài 10m

Động cơ isuzu thương hiệu lâu năm

Vận tốc lớn nhất
110km/h
84.8km/h
95km/h
Tỷ số truyền
5.857
Đang cập nhật
Công suất
95.6kw/ 3.800 v/ph
191/2500 v/ph
77 kW/ 3200 v/ph
Mô men xoắn
255N.m/1.500 ~ 3.500 v/p
794 N.m – (1.500 vòng/phút)
230 / 2000 ~ 3200 N.m/rpm
Số năm bảo hành
2 năm
12 tháng và không giới hạn km chạy
3 năm
Dung tích xy lanh [cc]
2497cc
7684 cc
2999 cc
Loại hộp số
6 Số tiến, 1 số lùi
MX06
MSB5S , cơ khí
Số cấp
6 cấp
6 tiến 1 lùi
5 số tiến + 1 số lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty