So sánh

XE TẢI THACO KIA K250vsXE TẢI VĨNH PHÁT 1T9 THÙNG 6M2vsXE TẢI MIGHTY N250SL

0% Off image XE TẢI THACO KIA K250
405,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI VĨNH PHÁT 1T9 THÙNG 6M2
485,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI MIGHTY N250SL
480,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Thaco
Isuzu
Hyundai
Mức tiêu hao nhiên liệu
12L/100km
13L/100km
13L/100Km
Chỗ ngồi
3 chỗ
3 chỗ
3 chỗ
Số Loại
K250
NK490SL
MIGHTY N250SL/VN
Ngân hàng hỗ trợ
70%
70%
60%
Thùng
Thùng Lửng,Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Mui bạt, Thùng kín, Thùng Lửng
Năm sản xuất
2020
2020
2019
Màu xe
Màu trắng, màu xanh, màu xám,...
Màu trắng
Trắng
Giá tham khảo
405,000,000 VND
485,000,000 VND
480,000,000 VND
Động cơ
D4CB
Isuzu (4JB1-CN)
HYUNDAI D4CB
Loại xe
xe tải nhẹ
Tải nhẹ
Tải nhẹ
Tình trạng
mới 100%
mới 100%
Mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
3.500 x 1.670 x 410 mm
6.200 x 1.820 x 520 mm
4280 x 1820 x 435/---
Dung tích / Loại nhiên liệu
65L/ dầu
100L/Diesel
65L/Diesel
Kích thước thùng bạt[mm]
3.500 x 1.670 x 1.670
6.200 x 1.820 x 1.900 mm
4280 x 1790 x 670/1580
Tải trọng[kg]
2.500 kg
1.900 kg
2300
Chiều dài cơ sở
2.810 mm
4.400 mm
3310 mm
Kích thước thùng kín[mm]
3.500 x 1.670 x 1.670 mm
6.200 x 2.000 x 1.870 mm
4230 x 1790 x 1650/---
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
5.590 x 1.780 x 2.080 mm
7.960 x 1.960 x 2.980 mm
6250 x 1930 x 2560
Tổng tải [kg]
4.755 kg
4.995 kg
4995 kg
Giải trí
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
Có trợ lực
Trợ lực dầu
Loại lốp xe
Maxsix
Casumina
DRC
Kích thước lốp xe
Trước 6.50R16, Sau 5.50R13
7.00 - 15
6.50R16 /5.50R13
Phanh chính
Phanh đĩa , Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Tang trống/Tang trống, Thủy lực trợ lực chân không
Phanh ABS
Không
Không
Không
Phanh đỗ xe
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Tác động lên hệ thống truyền lực cơ khí
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Nhược điểm xe

Xuất xứ Trung quốc

Thương hiệu mới

Hao nhiên liệu

Ngân hàng cho vay không cao

Độ bền chưa cao

Xe chất lượng không cao bằng xe Nhật, xe Hàn

Giá thành cao, rất lâu thu hồi vốn ngân hàng cho vay ít, đầu tư ban đầu quá cao Không Tiết kiệm nhiên liệu dung tích xi lanh động cơ thấp Thương hiệu hyundai nên giá bán được nâng lên 25%

Ưu điểm xe

Giá rẻ nên mau thu hồi vốn

Lốp trước và sau bằng nhau

Động cơ Hyundai thương hiệu lâu năm

Vận tốc lớn nhất
120km/h
100km/h
100 km/h
Tỷ số truyền
Đang cập nhật
Công suất
96 kW/ 3800 v/ph
71kW/ 3400v/p
95.6 kW/ 3800 v/ph
Mô men xoắn
255N.m/1.500 – 3.500 v/p
196Nm/3100 v/p
255 / 2,000 N.m/rpm
Số năm bảo hành
3 năm
3 năm
3 năm
Dung tích xy lanh [cc]
2.497 cc
2.771 cc
2497 cc
Loại hộp số
6 Số tiến, 1 số lùi
MSB-5MT
M6AR1, cơ khí
Số cấp
6 cấp
5 số tiến 1 số lùi
6 tiến + 1 số lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty