So sánh

XE TẢI THACO KIA K250vsXE TẢI ISUZU QKR77HE4vsXE TẢI HUYNDAI 75S

0% Off image XE TẢI THACO KIA K250
405,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI ISUZU QKR77HE4
495,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI HUYNDAI 75S
660,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Thaco
Isuzu
Hyundai
Mức tiêu hao nhiên liệu
12L/100km
11L
12L/100Km
Chỗ ngồi
3 chỗ
3 chỗ
3 chỗ
Số Loại
K250
QKR77HE4/QTH
HUYNDAI 75S
Ngân hàng hỗ trợ
70%
70%
70%
Thùng
Thùng Lửng,Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite
Mui bạt, Thùng kín, Thùng Lửng
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Năm sản xuất
2020
2020
Màu xe
Màu trắng, màu xanh, màu xám,...
Trắng
Xanh, Trắng
Giá tham khảo
405,000,000 VND
495,000,000 VND
660,000,000 VND
Động cơ
D4CB
ISUZU 4JH1E4NC
D4GA
Loại xe
xe tải nhẹ
Tải nhẹ
Tải nhẹ
Tình trạng
mới 100%
Mới 100%
Mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
3.500 x 1.670 x 410 mm
4390 x 1740 x 425/--
4460 x 2030 x 500 mm
Dung tích / Loại nhiên liệu
65L/ dầu
100L/Diesel
Kích thước thùng bạt[mm]
3.500 x 1.670 x 1.670
4370 x 1730 x 675/1880 mm
4460 x 2030 x 1830 mm
Tải trọng[kg]
2.500 kg
2300 kg
Chiều dài cơ sở
2.810 mm
3360 mm
3415 mm
Kích thước thùng kín[mm]
3.500 x 1.670 x 1.670 mm
4380 x 1730 x 1870/---
4460 x 2050 x 1830 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
5.590 x 1.780 x 2.080 mm
6130 x 1860 x 2880 mm
6435 x 2190 x 2270 mm6435 x 2190 x 2270 mm
Tổng tải [kg]
4.755 kg
4995 kg
7200Kg
Giải trí
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
Trợ lực dầu
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Loại lốp xe
Maxsix
Yokohama - 7.00-15
Đang cập nhật
Kích thước lốp xe
Trước 6.50R16, Sau 5.50R13
7.00-15
7.00 - 16
Phanh chính
Phanh đĩa , Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không
Tang trống/Tang trống, Thủy lực trợ lực chân không
Tang trống, Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh ABS
Không
Không
Không
Phanh đỗ xe
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Tang trống, Thuỷ lực, trợ lực chân không
Nhược điểm xe

Giá thành cao, rất lâu thu hồi vốn phụ tùng đắt ngân hàng cho vay ít, đầu tư ban đầu quá cao Thương hiệu isuzu nên giá bán được nâng lên 25%

Giá thành cao chi phí đầu tư lớn, lâu thu hồi vốn. Mức tiêu hao nhiên liệu cao Do thương hiệu nên giá thành cao hơn 25% so với chất lượng
Ưu điểm xe

Động cơ isuzu thương hiệu lâu năm

Xe có thương hiệu Bền bỉ - Mạnh mẽ
Vận tốc lớn nhất
120km/h
95km/h
98 km/h
Tỷ số truyền
Đang cập nhật
Đang cập nhật
Công suất
96 kW/ 3800 v/ph
77 kW/ 3200 v/ph
103 kW/ 2700 v/ph
Mô men xoắn
255N.m/1.500 – 3.500 v/p
230 / 2000 ~ 3200 N.m/rpm
372 / 1,400
Số năm bảo hành
3 năm
3 năm
3 năm/100.000km
Dung tích xy lanh [cc]
2.497 cc
2999 cc
3933 cc
Loại hộp số
6 Số tiến, 1 số lùi
MSB5S , cơ khí
Đang cập nhật
Số cấp
6 cấp
5 số tiến + 1 số lùi
5 tiến ,1 lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty