So sánh

XE TẢI SUZUKI 940KGvsXE TẢI THACO KIA K250vsXe tải Vĩnh Phát 3T5 thùng 6m2

0% Off image XE TẢI SUZUKI 940KG
299,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI THACO KIA K250
405,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image Xe tải Vĩnh Phát 3T5 thùng 6m2
585,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Suzuki
Thaco
Isuzu
Mức tiêu hao nhiên liệu
6L/100km
12L/100km
Chỗ ngồi
2 chỗ
3 chỗ
3 chỗ
Số Loại
Carry Pro
K250
KR750SL
Ngân hàng hỗ trợ
70%
70%
70%
Thùng
Thùng Lửng,Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite, Thùng Cánh Dơi
Thùng Lửng,Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Năm sản xuất
2021
2020
2021
Màu xe
Màu trắng, màu xanh, màu xám,...
Màu trắng, màu xanh, màu xám,...
Trắng
Giá tham khảo
299,000,000 VND
405,000,000 VND
585,000,000 VND
Động cơ
G16A
D4CB
Công nghệ Isuzu
Loại xe
xe tải nhẹ
xe tải nhẹ
Xe tải
Tình trạng
mới 100%
mới 100%
Mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
2.375 x 1.600 x 335 mm
3.500 x 1.670 x 410 mm
Dung tích / Loại nhiên liệu
43L/ xăng
65L/ dầu
100L/ Dầu
Kích thước thùng bạt[mm]
2.680 x 1.700 x 1.760 mm
3.500 x 1.670 x 1.670
6200 x 2220 x 1880 mm
Tải trọng[kg]
810kg
2.500 kg
3.490kg
Chiều dài cơ sở
2.205 mm
2.810 mm
4500 mm
Kích thước thùng kín[mm]
2.680 x 1700 x 1.760 mm
3.500 x 1.670 x 1.670 mm
6200 x 2220 x 2050 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
4.495 x 1.820 x 2.550 mm
5.590 x 1.780 x 2.080 mm
8090 x 2350 x 2950 mm
Tổng tải [kg]
2.010kg
4.755 kg
7.500kg
Giải trí
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
Hệ thống lái trợ lực
Trợ lực điện
Loại lốp xe
Dunlop
Maxsix
Kích thước lốp xe
165/80R13
Trước 6.50R16, Sau 5.50R13
7.00-16
Phanh chính
Phanh đĩa , Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh đĩa , Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh ABS
Không
Không
Không
Phanh đỗ xe
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Nhược điểm xe

Giá thành cao Cabin nhỏ không rộng rãi nội thất thô sơ và không bắt mắt, hiện đại

Ưu điểm xe

Thùng hàng dài Máy khỏe, Linh kiện của nhà máy ISUZU

Vận tốc lớn nhất
140km/h
120km/h
90km/h
Tỷ số truyền
Công suất
71kW/5.600v/p
96 kW/ 3800 v/ph
71 kW / 3.400 v/ph
Mô men xoắn
135N.m/ 4400v/p
255N.m/1.500 – 3.500 v/p
Số năm bảo hành
3 năm
3 năm
3 năm/100.000km
Dung tích xy lanh [cc]
1462 cc
2.497 cc
2771 cc
Loại hộp số
5 Số tiến, 1 số lùi
6 Số tiến, 1 số lùi
Cơ khí
Số cấp
5 cấp
6 cấp
5 số tiến + 1 số lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty