So sánh

XE TẢI SUZUKI 940KGvsXE TẢI HYUNDAI H150vsXE TẢI VĨNH PHÁT 1T9 THÙNG 6M2

0% Off image XE TẢI SUZUKI 940KG
299,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI HYUNDAI H150
370,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI VĨNH PHÁT 1T9 THÙNG 6M2
485,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Suzuki
Hyundai
Isuzu
Mức tiêu hao nhiên liệu
6L/100km
10L /100km
13L/100km
Chỗ ngồi
2 chỗ
3 chỗ
3 chỗ
Số Loại
Carry Pro
H150
NK490SL
Ngân hàng hỗ trợ
70%
70%
70%
Thùng
Thùng Lửng,Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite, Thùng Cánh Dơi
Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite, Thùng Cánh Dơi, Thùng Bán Hàng Lưu Động
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Năm sản xuất
2021
2020
2020
Màu xe
Màu trắng, màu xanh, màu xám,...
Màu trắng, màu xanh, màu xám,...
Màu trắng
Giá tham khảo
299,000,000 VND
370,000,000 VND
485,000,000 VND
Động cơ
G16A
D4CB
Isuzu (4JB1-CN)
Loại xe
xe tải nhẹ
xe tải nhẹ
Tải nhẹ
Tình trạng
mới 100%
mới 100%
mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
2.375 x 1.600 x 335 mm
2.960 x 1.800 x 400 mm
6.200 x 1.820 x 520 mm
Dung tích / Loại nhiên liệu
43L/ xăng
80L/dầu
100L/Diesel
Kích thước thùng bạt[mm]
2.680 x 1.700 x 1.760 mm
2.970 x 1.780 x 1.770 mm
6.200 x 1.820 x 1.900 mm
Tải trọng[kg]
810kg
1.500 kg
1.900 kg
Chiều dài cơ sở
2.205 mm
2.640 mm
4.400 mm
Kích thước thùng kín[mm]
2.680 x 1700 x 1.760 mm
3.020 x 1.790 x 1.770 mm
6.200 x 2.000 x 1.870 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
4.495 x 1.820 x 2.550 mm
5.120x 1.900 x 1.970 mm
7.960 x 1.960 x 2.980 mm
Tổng tải [kg]
2.010kg
3.300 kg
4.995 kg
Giải trí
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
Hệ thống lái trợ lực
Có trợ lực
Loại lốp xe
Dunlop
Portran Kc53
Casumina
Kích thước lốp xe
165/80R13
Trước 195/70R15, Sau 145R13
7.00 - 15
Phanh chính
Phanh đĩa , Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh đĩa , Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh ABS
Không
Không
Không
Phanh đỗ xe
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Tác động lên hệ thống truyền lực cơ khí
Nhược điểm xe

Xuất xứ Trung quốc

Thương hiệu mới

Hao nhiên liệu

Ngân hàng cho vay không cao

Độ bền chưa cao

Xe chất lượng không cao bằng xe Nhật, xe Hàn

Ưu điểm xe

Giá rẻ nên mau thu hồi vốn

Lốp trước và sau bằng nhau

Vận tốc lớn nhất
140km/h
110km/h
100km/h
Tỷ số truyền
Công suất
71kW/5.600v/p
95.6kw/ 3.800 v/ph
71kW/ 3400v/p
Mô men xoắn
135N.m/ 4400v/p
255N.m/1.500 ~ 3.500 v/p
196Nm/3100 v/p
Số năm bảo hành
3 năm
2 năm
3 năm
Dung tích xy lanh [cc]
1462 cc
2497cc
2.771 cc
Loại hộp số
5 Số tiến, 1 số lùi
6 Số tiến, 1 số lùi
MSB-5MT
Số cấp
5 cấp
6 cấp
5 số tiến 1 số lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty