So sánh

XE TẢI HYUNDAI H150vsXE TẢI THACO KIA K250vsXe tải Thaco Kia K200 tải 1T9

0% Off image XE TẢI HYUNDAI H150
370,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI THACO KIA K250
405,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image Xe tải Thaco Kia K200 tải 1T9
347,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Hyundai
Thaco
Thaco
Mức tiêu hao nhiên liệu
10L /100km
12L/100km
Chỗ ngồi
3 chỗ
3 chỗ
3 chỗ
Số Loại
H150
K250
K200
Ngân hàng hỗ trợ
70%
70%
80%
Thùng
Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite, Thùng Cánh Dơi, Thùng Bán Hàng Lưu Động
Thùng Lửng,Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite
Thùng đông lạnh/lửng/mui bạt/kín
Năm sản xuất
2020
2020
2021
Màu xe
Màu trắng, màu xanh, màu xám,...
Màu trắng, màu xanh, màu xám,...
Trắng, xanh
Giá tham khảo
370,000,000 VND
405,000,000 VND
347,000,000 VND
Động cơ
D4CB
D4CB
Hyundai
Loại xe
xe tải nhẹ
xe tải nhẹ
Xe tải
Tình trạng
mới 100%
mới 100%
Mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
2.960 x 1.800 x 400 mm
3.500 x 1.670 x 410 mm
Dung tích / Loại nhiên liệu
80L/dầu
65L/ dầu
65L/ Dầu
Kích thước thùng bạt[mm]
2.970 x 1.780 x 1.770 mm
3.500 x 1.670 x 1.670
Tải trọng[kg]
1.500 kg
2.500 kg
1990Kg
Chiều dài cơ sở
2.640 mm
2.810 mm
2.615 mm
Kích thước thùng kín[mm]
3.020 x 1.790 x 1.770 mm
3.500 x 1.670 x 1.670 mm
5.220 x 1.780 x 2.000 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
5.120x 1.900 x 1.970 mm
5.590 x 1.780 x 2.080 mm
5.220 x 1.780 x 2.000 mm
Tổng tải [kg]
3.300 kg
4.755 kg
3.885Kg
Giải trí
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
Hệ thống lái trợ lực
Trợ lực điện
Loại lốp xe
Portran Kc53
Maxsix
Kích thước lốp xe
Trước 195/70R15, Sau 145R13
Trước 6.50R16, Sau 5.50R13
195R15C/155R12C
Phanh chính
Phanh đĩa , Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh đĩa , Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không
Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Phanh ABS
Không
Không
Không
Phanh đỗ xe
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Nhược điểm xe

- Giá thành cao lâu hồi vốn - Động cơ lớn tiêu hao nhiên liệu hơn - Thương hiệu lâu năm nên phụ tùng và chi phí bảo dưỡng cao hơn- Ngân hàng cho vay thấp

Ưu điểm xe

- Thương hiệu lâu năm - Động cơ hyundai hàn quốc - Nhiều người sử dụng

Vận tốc lớn nhất
110km/h
120km/h
100Km/h
Tỷ số truyền
4,271 cc
Công suất
95.6kw/ 3.800 v/ph
96 kW/ 3800 v/ph
130Ps / 3.800 v/ph
Mô men xoắn
255N.m/1.500 ~ 3.500 v/p
255N.m/1.500 – 3.500 v/p
255N.m/1.500 – 3.500v/ph
Số năm bảo hành
2 năm
3 năm
3 năm/100.000km
Dung tích xy lanh [cc]
2497cc
2.497 cc
2.497 cc
Loại hộp số
6 Số tiến, 1 số lùi
6 Số tiến, 1 số lùi
Cơ khí, số sàn
Số cấp
6 cấp
6 cấp
6 số tiến, 1 số lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty