So sánh

XE TẢI HYUNDAI H150vsXE TẢI HINO FG 8MvsXE TẢI VĨNH PHÁT 1T9 THÙNG 6M2

0% Off image XE TẢI HYUNDAI H150
370,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI HINO FG 8M
1,220,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI VĨNH PHÁT 1T9 THÙNG 6M2
485,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Hyundai
Hino
Isuzu
Mức tiêu hao nhiên liệu
10L /100km
18l/100km
13L/100km
Chỗ ngồi
3 chỗ
3 chỗ
3 chỗ
Số Loại
H150
Hino FG 8M
NK490SL
Ngân hàng hỗ trợ
70%
70%
70%
Thùng
Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite, Thùng Cánh Dơi, Thùng Bán Hàng Lưu Động
Thùng đông lạnh/lửng/mui bạt
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Năm sản xuất
2020
2020
2020
Màu xe
Màu trắng, màu xanh, màu xám,...
Trắng
Màu trắng
Giá tham khảo
370,000,000 VND
1,220,000,000 VND
485,000,000 VND
Động cơ
D4CB
J08E-UG
Isuzu (4JB1-CN)
Loại xe
xe tải nhẹ
Xe tải
Tải nhẹ
Tình trạng
mới 100%
Mới 100%
mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
2.960 x 1.800 x 400 mm
Đang cập nhật
6.200 x 1.820 x 520 mm
Dung tích / Loại nhiên liệu
80L/dầu
200L/ dầu
100L/Diesel
Kích thước thùng bạt[mm]
2.970 x 1.780 x 1.770 mm
8000 x 2340 x 2150 mm
6.200 x 1.820 x 1.900 mm
Tải trọng[kg]
1.500 kg
7500 kg
1.900 kg
Chiều dài cơ sở
2.640 mm
6430 mm
4.400 mm
Kích thước thùng kín[mm]
3.020 x 1.790 x 1.770 mm
8000 x 2340 x 2150 mm
6.200 x 2.000 x 1.870 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
5.120x 1.900 x 1.970 mm
10230 x 2500 x3480 mm
7.960 x 1.960 x 2.980 mm
Tổng tải [kg]
3.300 kg
16000 kg
4.995 kg
Giải trí
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
Trợ lực
Có trợ lực
Loại lốp xe
Portran Kc53
Bridgestone
Casumina
Kích thước lốp xe
Trước 195/70R15, Sau 145R13
11.00R20 /11.00R20
7.00 - 15
Phanh chính
Phanh đĩa , Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh ABS
Không
Không
Không
Phanh đỗ xe
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Phanh lò xo điều khiển khí nén tác dụng lên trục sau
Tác động lên hệ thống truyền lực cơ khí
Nhược điểm xe

Giá thành quá cao Máy lớn nên hao dầu hơn Xe thương hiệu nên giá thành cao hơn thực tế 30%

Xuất xứ Trung quốc

Thương hiệu mới

Hao nhiên liệu

Ngân hàng cho vay không cao

Độ bền chưa cao

Xe chất lượng không cao bằng xe Nhật, xe Hàn

Ưu điểm xe

Xe có thương hiệu lâu năm Thùng dài 10m

Giá rẻ nên mau thu hồi vốn

Lốp trước và sau bằng nhau

Vận tốc lớn nhất
110km/h
84.8km/h
100km/h
Tỷ số truyền
5.857
Công suất
95.6kw/ 3.800 v/ph
191/2500 v/ph
71kW/ 3400v/p
Mô men xoắn
255N.m/1.500 ~ 3.500 v/p
794 N.m – (1.500 vòng/phút)
196Nm/3100 v/p
Số năm bảo hành
2 năm
12 tháng và không giới hạn km chạy
3 năm
Dung tích xy lanh [cc]
2497cc
7684 cc
2.771 cc
Loại hộp số
6 Số tiến, 1 số lùi
MX06
MSB-5MT
Số cấp
6 cấp
6 tiến 1 lùi
5 số tiến 1 số lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty