So sánh

Xe tải Vĩnh Phát 3T5 thùng 6m2vsXE TẢI JAC N350vsXE TẢI THACO FUSO CANTER 6.5 (3T5)

0% Off image Xe tải Vĩnh Phát 3T5 thùng 6m2
585,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI JAC N350
413,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI THACO FUSO CANTER 6.5 (3T5)
667,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Isuzu
Jac
Thaco
Mức tiêu hao nhiên liệu
8.5L/100km
12L/100Km
Chỗ ngồi
3 chỗ
3 chỗ
3 chỗ
Số Loại
KR750SL
N350
FUSO CANTER 6.5
Ngân hàng hỗ trợ
70%
80%
60%
Thùng
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín, Thùng Cánh Dơi
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Năm sản xuất
2021
2021
2020
Màu xe
Trắng
Trắng, xanh.
Xanh, trắng
Giá tham khảo
585,000,000 VND
413,000,000 VND
667,000,000 VND
Động cơ
Công nghệ Isuzu
JE493ZLQ4
4M42-3AT4
Loại xe
Xe tải
Xe tải nhẹ
Tải nhẹ
Tình trạng
Mới 100%
mới 100%
Mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
4.380 x 1.820 x 550 mm
4350 x 1870 x 450
Dung tích / Loại nhiên liệu
100L/ Dầu
100L/dầu
100L/Diesel
Kích thước thùng bạt[mm]
6200 x 2220 x 1880 mm
4380x 1.820x 1.770 mm
4350 x 1870 x 690/1830 mm
Tải trọng[kg]
3.490kg
3.490 kg
3490Kg
Chiều dài cơ sở
4500 mm
3.360 mm
3350 mm
Kích thước thùng kín[mm]
6200 x 2220 x 2050 mm
4.380x 1.840x 1.770 mm
4350 x 1870 x 1830 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
8090 x 2350 x 2950 mm
6.220x 1.940x 2.790 mm
6240 x 2050 x 2260 mm
Tổng tải [kg]
7.500kg
6.550 kg
6495Kg
Giải trí
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Trợ lực điện
Có trợ lực
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Loại lốp xe
Casumina
Dunlop
Kích thước lốp xe
7.00-16
7.00-16
7.00 R16
Phanh chính
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tang trống, Thủy lực hai dòng, trợ lực chân không
Tang trống, Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh ABS
Không
Không
Không
Phanh đỗ xe
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Tác động lên hệ thống truyền lực cơ khí
Tang trống, Thuỷ lực, trợ lực chân không
Nhược điểm xe

Giá thành cao Cabin nhỏ không rộng rãi nội thất thô sơ và không bắt mắt, hiện đại

Xuất xứ Trung quốc

 Doanh số bán ở Việt Nam không bằng xe Nhật, xe Hàn

Giá thành cao chi phí đầu tư lớn, lâu thu hồi vốn lâu. Mức tiêu hao nhiên liệu cao Do thương hiệu nên giá thành cao hơn 25% so với chất lượng
Ưu điểm xe

Thùng hàng dài Máy khỏe, Linh kiện của nhà máy ISUZU

Giá rẻ nên mau thu hồi vốn

Thương hiệu lâu năm

Chất lượng tốt

Tiết kiệm nhiên liệu

Lốp trước và sau bằng nhau

Được thừa hưởng thương hiệu từ Mitsubishi Động cơ mạnh mẽ
Vận tốc lớn nhất
90km/h
100km/h
108km/h
Tỷ số truyền
Đang cập nhật
Công suất
71 kW / 3.400 v/ph
78kW/3.400 v/p
107 kW/ 3200 v/ph
Mô men xoắn
257N.m/2.000 v/p
294 Nm/1.700
Số năm bảo hành
3 năm/100.000km
5 năm
3 năm/100.000km
Dung tích xy lanh [cc]
2771 cc
2.771 cc
2999 cc
Loại hộp số
Cơ khí
Cơ khí
Đang cập nhật
Số cấp
5 số tiến + 1 số lùi
5 số tiến 1 số lùi
6 tiến ,1 lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty