So sánh

Xe tải Vĩnh Phát 3T5 thùng 6m2vsXE TẢI JAC N350vsXE TẢI HYUNDAI 75S 3T5vsXE TẢI HINO FG 8M

0% Off image Xe tải Vĩnh Phát 3T5 thùng 6m2
585,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI JAC N350
413,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI HYUNDAI 75S 3T5
675,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI HINO FG 8M
1,220,000,000 VND
Tới nơi bán
Nhà sản xuất
Isuzu
Jac
Hyundai
Hino
Mức tiêu hao nhiên liệu
8.5L/100km
12L/100km
18l/100km
Chỗ ngồi
3 chỗ
3 chỗ
3 chỗ
3 chỗ
Số Loại
KR750SL
N350
75S
Hino FG 8M
Ngân hàng hỗ trợ
70%
80%
70%
70%
Thùng
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín, Thùng Cánh Dơi
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Thùng đông lạnh/lửng/mui bạt
Năm sản xuất
2021
2021
2020
2020
Màu xe
Trắng
Trắng, xanh.
Trắng, xanh.
Trắng
Giá tham khảo
585,000,000 VND
413,000,000 VND
675,000,000 VND
1,220,000,000 VND
Động cơ
Công nghệ Isuzu
JE493ZLQ4
D4GA
J08E-UG
Loại xe
Xe tải
Xe tải nhẹ
Tải nhẹ
Xe tải
Tình trạng
Mới 100%
mới 100%
mới 100%
Mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
4.380 x 1.820 x 550 mm
4.540 x 2.050 x 480 mm
Đang cập nhật
Dung tích / Loại nhiên liệu
100L/ Dầu
100L/dầu
200L/ dầu
Kích thước thùng bạt[mm]
6200 x 2220 x 1880 mm
4380x 1.820x 1.770 mm
4.520x 2.060x 1845 mm
8000 x 2340 x 2150 mm
Tải trọng[kg]
3.490kg
3.490 kg
3.490 kg
7500 kg
Chiều dài cơ sở
4500 mm
3.360 mm
3.415 mm
6430 mm
Kích thước thùng kín[mm]
6200 x 2220 x 2050 mm
4.380x 1.840x 1.770 mm
4.540 x 2.060 x 1.845 mm
8000 x 2340 x 2150 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
8090 x 2350 x 2950 mm
6.220x 1.940x 2.790 mm
6.470x 2.200x 2.780 mm
10230 x 2500 x3480 mm
Tổng tải [kg]
7.500kg
6.550 kg
7.200 kg
16000 kg
Giải trí
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Trợ lực điện
Có trợ lực
Có trợ lực
Trợ lực
Loại lốp xe
Casumina
DRC
Bridgestone
Kích thước lốp xe
7.00-16
7.00-16
7.00 -16
11.00R20 /11.00R20
Phanh chính
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tang trống, Thủy lực hai dòng, trợ lực chân không
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S
Phanh ABS
Không
Không
Không
Phanh đỗ xe
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Tác động lên hệ thống truyền lực cơ khí
Tác động lên hệ thống truyền lực/cơ khí
Phanh lò xo điều khiển khí nén tác dụng lên trục sau
Nhược điểm xe

Giá thành cao Cabin nhỏ không rộng rãi nội thất thô sơ và không bắt mắt, hiện đại

Xuất xứ Trung quốc

 Doanh số bán ở Việt Nam không bằng xe Nhật, xe Hàn

Xe Hàn Quốc nên Hao nhiên liệu

Giá thành cao, lâu thu hồi vốn

Giá thành quá cao Máy lớn nên hao dầu hơn Xe thương hiệu nên giá thành cao hơn thực tế 30%

Ưu điểm xe

Thùng hàng dài Máy khỏe, Linh kiện của nhà máy ISUZU

Giá rẻ nên mau thu hồi vốn

Thương hiệu lâu năm

Chất lượng tốt

Tiết kiệm nhiên liệu

Lốp trước và sau bằng nhau

Thương hiệu lâu năm

Chất lượng tốt

Xe có thương hiệu lâu năm Thùng dài 10m

Vận tốc lớn nhất
90km/h
100km/h
100km/h
84.8km/h
Tỷ số truyền
5.857
Công suất
71 kW / 3.400 v/ph
78kW/3.400 v/p
78kW/ 2700 v/ph
191/2500 v/ph
Mô men xoắn
257N.m/2.000 v/p
372Nm/1.400 v/p
794 N.m – (1.500 vòng/phút)
Số năm bảo hành
3 năm/100.000km
5 năm
2 năm
12 tháng và không giới hạn km chạy
Dung tích xy lanh [cc]
2771 cc
2.771 cc
3.933 cc
7684 cc
Loại hộp số
Cơ khí
Cơ khí
Cơ khí
MX06
Số cấp
5 số tiến + 1 số lùi
5 số tiến 1 số lùi
5 số tiến 1 số lùi
6 tiến 1 lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty