So sánh

XE TẢI ISUZU 4 CHÂNvsXE TẢI HINO FG 10MvsXE TẢI HYUNDAI H150

0% Off image XE TẢI ISUZU 4 CHÂN
2,260,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI HINO FG 10M
147,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI HYUNDAI H150
370,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Isuzu
Hino
Hyundai
Mức tiêu hao nhiên liệu
26-28L/100km
20-22l/100km
10L /100km
Chỗ ngồi
2 chỗ
3 chỗ
3 chỗ
Số Loại
ISUZU GIGA 4 CHÂN
Hino FG
H150
Ngân hàng hỗ trợ
85%
75%
70%
Thùng
Thùng Lửng,Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite, Thùng Cánh Dơi, Thùng Đông Lạnh
Thùng đông lạnh/lửng/mui bạt
Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite, Thùng Cánh Dơi, Thùng Bán Hàng Lưu Động
Năm sản xuất
2021
2020
2020
Màu xe
Màu trắng, màu xanh, màu đỏ, màu xám,...
Trắng
Màu trắng, màu xanh, màu xám,...
Giá tham khảo
2,260,000,000 VND
147,000,000 VND
370,000,000 VND
Động cơ
ISUZU 6UZ1-TCG50
J08E-UG
D4CB
Loại xe
xe tải nặng
Xe tải
xe tải nhẹ
Tình trạng
mới 100%
Mới 100%
mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
Đang cập nhật
2.960 x 1.800 x 400 mm
Dung tích / Loại nhiên liệu
400L/ dầu
200L/ dầu
80L/dầu
Kích thước thùng bạt[mm]
9.400 x 2.370 x 830/2.150 mm
9.980 x 2.360 x 2.150mm
2.970 x 1.780 x 1.770 mm
Tải trọng[kg]
17.600kg
9000 kg
1.500 kg
Chiều dài cơ sở
1.850 + 4.575 + 1.370 mm
6.985mm
2.640 mm
Kích thước thùng kín[mm]
9.980 x 2.380 x 2.320mm
3.020 x 1.790 x 1.770 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
11.800 x 2.500 x 3.560 mm
12.200 x 2.500 x 3.530 mm
5.120x 1.900 x 1.970 mm
Tổng tải [kg]
30.000kg
14750 kg
3.300 kg
Giải trí
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
trợ lực
Hệ thống lái trợ lực
Loại lốp xe
Chao Yang
Bridgestone
Portran Kc53
Kích thước lốp xe
315/80R-22.5
10.00R20/10.00R20
Trước 195/70R15, Sau 145R13
Phanh chính
Khí nén/ tang trống
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S
Phanh đĩa , Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh ABS
Không
Không
Phanh đỗ xe
Khí nén tới bầu tích năng/Bánh xe trục 3,4
Phanh lò xo điều khiển khí nén tác dụng lên trục sau
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Nhược điểm xe

1. Giá cao hơn xe trung quốc

2. Đầu tư nhiều tiền hơn xe trung quốc

3. Chưa có xe tải 5 chân

"Giá thành quá cao Máy lớn nên hao dầu hơn Xe thương hiệu nên giá thành cao hơn thực tế 30%"

Ưu điểm xe

1. Mẫu mã sang trọng

2. Công nghệ mới nhất

3. Rất tiết kiệm nhiên liệu

4. Nội thất sang trọng, rộng rãi

5. Chất lượng bền bỉ

6. Ngoại thất và nội thất ưa nhìn

7. Bảo hành dài hạn

8. Ngân hàng cho vay cao

9. Các chuyên gia đầu nghành ô tô đánh giá cao

10. Các nhà vận tải logistics đánh giá cao

11. Thiết kế thùng phong phú sản phẩm mui bạt, mui kín, chở pallet, cẩu, đông lạnh, bồn chở xăng dầu, bồn chở hóa chất….

12. Tải trọng cao

13. Phụ tùng phổ thông

14. Mô men xoắn cao

15. cầu chính hãng isuzu

16. Chassis nguyên bản

17. Chassis 3 lớp hàm lượng thép cao

Xe có thương hiệu lâu năm Thùng dài 10m"

Vận tốc lớn nhất
100km/h
85.8km/h
110km/h
Tỷ số truyền
3.909
5.857
Công suất
380HP/2000 v/p
260 PS – (2,500 vòng/phút)
95.6kw/ 3.800 v/ph
Mô men xoắn
1765N.m/1200-1500 v/p
794 N.m – (1.500 vòng/phút)
255N.m/1.500 ~ 3.500 v/p
Số năm bảo hành
5 năm
3 năm không giới hạn km
2 năm
Dung tích xy lanh [cc]
9.839 cc
7684 cc
2497cc
Loại hộp số
ZF của Đức
MX06
6 Số tiến, 1 số lùi
Số cấp
16 số
6 tiến 1 lùi
6 cấp
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty