So sánh

XE TẢI CHENGLONG C180 8 TẤNvsXE TẢI DONGFENG B180 7M5vsXE TẢI THACO AUMAN C160

0% Off image XE TẢI CHENGLONG C180 8 TẤN
980,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI DONGFENG B180 7M5
950,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI THACO AUMAN C160
820,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Chenglong Hải Âu
Dongfeng Trường Giang
Thaco
Mức tiêu hao nhiên liệu
15/100km
17-18l/100km
18L/100km
Chỗ ngồi
3 chỗ
3 chỗ
2 chỗ
Số Loại
Chenglong C180
DONGFENG B180 7M5
Auman C160
Ngân hàng hỗ trợ
75%
5
70%
Thùng
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín, Thùng Cánh Dơi
Thùng đông lạnh/lửng/mui bạt
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Năm sản xuất
2020
2019
2020
Màu xe
Bạc, đỏ.
Vàng, trắng
Xanh, trắng
Giá tham khảo
980,000,000 VND
950,000,000 VND
820,000,000 VND
Động cơ
YC6JA180-50
ISB180 50
ISF3.8S4R168
Loại xe
Xe tải
Xe tải
Xe tải trung
Tình trạng
Mới 100%
Mới 100%
mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
đang cập nhật
7400 x 2350 x 600 mm
Dung tích / Loại nhiên liệu
120L/ dầu
200L/ dầu
230L/ Diesel
Kích thước thùng bạt[mm]
9.800x 2.360 x2.150mm
7510 x 2360 x 810/ 2150 mm
7400 x 2350 x 2150 mm
Tải trọng[kg]
7500 kg
9000 kg
9100 kg
Chiều dài cơ sở
7.100 mm
6100 mm
6100 mm
Kích thước thùng kín[mm]
9.850x 2.360 x2.330 mm
7510 x 2360 x 810/ 2150 mm
7400 x 2350 x 2250 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
12.110 x 2.500 x 3.630 mm
10130 x 2470 x 3790 mm
9710 x 2500 x 3560 mm
Tổng tải [kg]
15.600 kg
15850 kg
15450 kg
Giải trí
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
trợ lực điện
T
Có trợ lực
Loại lốp xe
Linglong
Maxxis
Kích thước lốp xe
10.00R20
10.00R20/10.00R20
10.00R20
Phanh chính
Tang trống/tang trống
Tang trống /Khí nén
Khí nén 2 dòng
Phanh ABS
Phanh đỗ xe
Tác động lên bánh xe trục 2 tự hãm
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Lốc - kê
Nhược điểm xe

Thùng chưa dài được 10m
Xe chất lượng nên giá thành không rẻ
 

Phụ tùng xe dongfeng chưa phổ thông Hệ thống trạm dịch vụ chưa rộng rãi Ngân hàng cho vay chỉ 50%

- Dung tích máy quá nhỏ

- Hộp số chỉ 1 tầng, không đồng tốc

- Mẫu cabin đơn điệu

- Công nghệ động cơ cũ

- Kích thước thùng ngắn

- Bảo hành ngắn

- Không được tiết kiệm nhiên liệu

- Ngân hàng cho vay thấp

- Chassis đơn

Ưu điểm xe

Cấu hình xe đồng bộ , Cabin sang trọng, rộng rãi đẹp mắt
Hệ thống phanh ABS
Có hệ thống điều chỉnh tốc độ cầm chừng giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn
Động cơ yuchai nổi tiếng khỏe sức kéo tốt và siêu tiết kiệm NL
Thương hiệu chất lượng bền bỉ đã được khẳng định trên thị trường
Phụ tùng rộng rãi giá thành rẻ

Có thương hiệu lâu năm Động cơ Cummis

- Giá thành rẻ

- Thiết kế thùng phong phú sản phẩm mui bạt, mui kín

- Tải trọng cao

- Phụ tùng khá phổ thông

Vận tốc lớn nhất
90km/h
90km/h
80km/h
Tỷ số truyền
4.8
6.428
5.8
Công suất
132/2300v.p
128/2300 v/ph
125kW/2.600 v/p
Mô men xoắn
700 N.m/2200v/ph
600/ 1.400 N.m/rpm
600N.m/1.300 ~ 1.700rpm
Số năm bảo hành
2 năm/100.000 km
2 năm/ 100.000Km
3 năm
Dung tích xy lanh [cc]
6870cc
5900 cc
3760 cc
Loại hộp số
Fast Fuller
8JS85TE - C
DC6J75TT
Số cấp
8 số
8 số tiến/2 số lùi
6 số
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty