So sánh

XE ĐẦU KÉO ISUZU GIGA 2 CẦU 420vsXE ĐẦU KÉO HINO 420HPvsXE ĐẦU KÉO FAW 1 CẦUvsXE ĐẦU KÉO CHENGLONG 420HP

0% Off image XE ĐẦU KÉO ISUZU GIGA 2 CẦU 420
1,890,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE ĐẦU KÉO HINO 420HP
1,680,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE ĐẦU KÉO FAW 1 CẦU
860,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE ĐẦU KÉO CHENGLONG 420HP
1,220,000,000 VND
Tới nơi bán
Nhà sản xuất
Isuzu
Hino
Faw
Chenglong Hải Âu
Tình trạng
mới 100%
mới 100%
mới 100%
mới 100%
Màu xe
Màu trắng, màu xanh, màu đỏ, màu xám,...
Màu trắng
Cam, vàng
Màu đỏ, màu xám, màu vàng
Ngân hàng hỗ trợ
85%
75%
70%
75%
Giá tham khảo
1,890,000,000 VND
1,680,000,000 VND
860,000,000 VND
1,220,000,000 VND
Động cơ
Isuzu 6WG1
P11C- WE
CA6DLD-26E5 (FAWDE)
YC6MK420-50
Mức tiêu hao nhiên liệu
28-30L/100km
32-34L/100Km
20L/100km
43L/100km
Chỗ ngồi
2 chỗ
2 chỗ
2 chỗ
2 chỗ
Số Loại
Isuzu Giga 420HP
Hino 420HP
Faw 1 cầu 260HP
Chenglong H7
Năm sản xuất
2021
2020
2020
2020
Giường nằm
2 giường
1 giường
1 giường
2 giường
Dung tích / Loại nhiên liệu
600L/ dầu
380L/ dầu
400L/Diesel
600L/ dầu
Sức kéo tối đa [kg]
100.000kg
40.000kg
32.000kg
60.000kg
Chiều dài cơ sở
3.385+1.370 mm
3.300 +1.350 mm
3.400mm
3.300 + 1.350 mm
Khối lượng toàn bộ cho phép kéo theo[kg]
39.020kg
38.850kg
31.885 kg
39.300 kg
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
6.895x 2.500x 3.970 mm
6.860 x 2.490 x 3.520 mm
5705x 2495 2930 mm
6.890 x 2.495x 3.880 mm
Giải trí
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
Hệ thống lái trợ lực
Có trợ lực
Hệ thống lái trợ lực
Nhãn hiệu
Chao Yang
DunLop
Triangle
Linglong
Kích thước lốp xe
315/80R-22.5
295/80R22.5
11R22.5-16PR
11.00R20
Loại lốp xe
Lốp bố thép
Lốp không ruột
Không săm
Lốp bố thép
Phanh chính
Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh
Khí nén 2 dòng/ tang trống
dẫn động 2 đường khí nén
Phanh tang trống, dẫn động khí nén
Phanh ABS
Không
Phanh đỗ xe
Phanh khí xả, kiểu van bươm
Khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2+3
Dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 /Tự hãm
Nhược điểm xe

1.Giá cao hơn xe Trung quốc

1. Gía cao, lâu thu hổi vốn
2. Mẫu cabin cũ
3. Gía trị bán lại thấp ( mất giá)
4. Ngân hàng cho vay chỉ 70-75%
5. Dùng công nghệ cũ
6. Nội địa hóa tới 38%
7. Sử dụng cabin cũ
8. Phối bộ động cơ + hộp số + cầu không đồng bộ
9. Công suấtt hực tế chỉ 350Hp

Hệ thống trạm dịch vụ chưa rộng rãi

1. Thương hiệu mới đạt 9/10 so với xe nhật, hàn

2. Người đầu tư lần đầu, chưa tin tưởng sản phẩm

Ưu điểm xe

1. Cabin thời thượng

2. Thương hiệu uy tín

3. Chất lượng bền bỉ

4. Nội thất sang trọng

5. Mô men xoắn lớn

6. Vận hành mạnh mẽ

7. Đặc biệt là siêu nhân tiết kiệm nhiên liệu

8. Cầu chính hãng 9. Nội địa hóa chỉ

8. Ngân hàng tài trợ cao

Các điểm khá đặc biệt khác nữa đó là: Mẫu cabin Giga Được thế giới bình chọn là mẫu cabin Ô tô tải nặng đẹp và sang trọng nhất trong các dòng xe tải – xe đầu kéo ‘’ xe tải nặng’’ Động cơ và các tính năng của xe Được thế giới bình chọn là dòng xe sử dụng công nghệ hiện đại nhất trong các dòng xe đầu kéo ‘’ xe tải nặng’’

1. Thương hiệu Hino thân thuộc với người tiêu dùng.
2. Vận hành tương đối mạnh mẽ.
3. Bảo hành dài hạn, ngân hàng cho vay cao
4. Sử dụng cabin cũ

Chất lượng cao

Động cơ khỏe và bền bỉ 

Tiết kiệm nhiên liệu

Thương hiệu uy tín

Giá thành hợp lý

Mau thu hồi vốn

Ngân hàng cho vay cao

1. Chất lượng ổn định, ít hư hỏng đã được khẳng định trên thị trường.
2. Mẫu Cabin mới, thời thượng, thiết kế
hiện đại, không gian sinh hoạt của tài xế
khá rộng. Các chi tiết trên Cabin rất sắc xảo, đẹp mắt, Đồ mủ nhựa loại tốt, bền
3. Tiêu hao nhiên liệu thấp hơn các xe
cùng phân khúc.
4. Chi phí vận hành, bảo dưỡng rẻ
5. Phù tùng dễ mua, giá cả hợp lý
6. Bán lại ít mất giá

Loại cầu ( láp hay dầu)
Cầu láp
Cầu láp
Cầu láp
Công suất
420HP/1800 rpm
420HP/1900 v/p
194/2300 kw/prm
420HP/ 1.900 v/ph
Số năm bảo hành
5 năm
3 năm
2 năm
3 năm
Dung tích xy lanh [cc]
15.681cc
10520 cc
6600cc
10.338 cc
Vận tốc lớn nhất
110km/h
100km/h
110km/h
80km/h
Mô men xoắn
2560N/830-1400v/p
1765 N.m (1000~1600 vòng/phút)
1050Nm/1300-1700 rpm
2000Nm tại 1100-1500 v/p
Tỷ số truyền
3.909
4.5
4.4
4.444
Số cấp
ZF 16 SỐ
Hộp số 12JSD180TA 12 cấp
9 số tiến, 1 số lùi
12 cấp
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty