So sánh

XE ĐẦU KÉO HINO 420HPvsXE ĐẦU KÉO CHENGLONG 420HPvsĐầu kéo Man

0% Off image XE ĐẦU KÉO HINO 420HP
1,680,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE ĐẦU KÉO CHENGLONG 420HP
1,220,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image Đầu kéo Man
1,700,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Hino
Chenglong Hải Âu
Isuzu
Tình trạng
mới 100%
mới 100%
Cũ, mới
Màu xe
Màu trắng
Màu đỏ, màu xám, màu vàng
Nhiều màu
Ngân hàng hỗ trợ
75%
75%
60%
Giá tham khảo
1,680,000,000 VND
1,220,000,000 VND
1,700,000,000 VND
Động cơ
P11C- WE
YC6MK420-50
D38
Mức tiêu hao nhiên liệu
32-34L/100Km
43L/100km
Chỗ ngồi
2 chỗ
2 chỗ
Số Loại
Hino 420HP
Chenglong H7
Man
Năm sản xuất
2020
2020
2018
Giường nằm
1 giường
2 giường
01 hoặc 02 giường
Dung tích / Loại nhiên liệu
380L/ dầu
600L/ dầu
400L/ Dầu
Sức kéo tối đa [kg]
40.000kg
60.000kg
250000 kg
Chiều dài cơ sở
3.300 +1.350 mm
3.300 + 1.350 mm
2800 + 1350 mm
Khối lượng toàn bộ cho phép kéo theo[kg]
38.850kg
39.300 kg
39.000 Kg
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
6.860 x 2.490 x 3.520 mm
6.890 x 2.495x 3.880 mm
6.656 x 2.500 x 3.546 mm
Giải trí
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
Hệ thống lái trợ lực
Trợ lực điện
Nhãn hiệu
DunLop
Linglong
Kích thước lốp xe
295/80R22.5
11.00R20
315R70R22.5
Loại lốp xe
Lốp không ruột
Lốp bố thép
Phanh chính
Khí nén 2 dòng/ tang trống
Phanh tang trống, dẫn động khí nén
phanh tan trống dẫn động khí nén. Ngoài ra còn được trang bị thêm hệ thống phanh ABS/EBS và phanh đĩa, phanh tay locked
Phanh ABS
Phanh đỗ xe
Khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2+3
Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 /Tự hãm
Nhược điểm xe

1. Gía cao, lâu thu hổi vốn
2. Mẫu cabin cũ
3. Gía trị bán lại thấp ( mất giá)
4. Ngân hàng cho vay chỉ 70-75%
5. Dùng công nghệ cũ
6. Nội địa hóa tới 38%
7. Sử dụng cabin cũ
8. Phối bộ động cơ + hộp số + cầu không đồng bộ
9. Công suấtt hực tế chỉ 350Hp

1. Thương hiệu mới đạt 9/10 so với xe nhật, hàn

2. Người đầu tư lần đầu, chưa tin tưởng sản phẩm

Xe nhập khẩu cũ, chất lượng không tốt

Phụ tùng khan hiếm, chi phí bảo dưỡng cao

Giá thành cao, lâu thu hồi vốn

Xe quay đầu khó khăn

Ưu điểm xe

1. Thương hiệu Hino thân thuộc với người tiêu dùng.
2. Vận hành tương đối mạnh mẽ.
3. Bảo hành dài hạn, ngân hàng cho vay cao
4. Sử dụng cabin cũ

1. Chất lượng ổn định, ít hư hỏng đã được khẳng định trên thị trường.
2. Mẫu Cabin mới, thời thượng, thiết kế
hiện đại, không gian sinh hoạt của tài xế
khá rộng. Các chi tiết trên Cabin rất sắc xảo, đẹp mắt, Đồ mủ nhựa loại tốt, bền
3. Tiêu hao nhiên liệu thấp hơn các xe
cùng phân khúc.
4. Chi phí vận hành, bảo dưỡng rẻ
5. Phù tùng dễ mua, giá cả hợp lý
6. Bán lại ít mất giá

Thương hiệu mạnh, uy tín Chất lượng tốt, tiêu chuẩn Châu Âu 

Công nghệ cao, nhiều tính năng

An toàn

Loại cầu ( láp hay dầu)
Cầu láp
Công suất
420HP/1900 v/p
420HP/ 1.900 v/ph
412 Ps
Số năm bảo hành
3 năm
3 năm
5 năm hoặc 150.00Km
Dung tích xy lanh [cc]
10520 cc
10.338 cc
15200 cm3
Vận tốc lớn nhất
100km/h
80km/h
110 km/h
Mô men xoắn
1765 N.m (1000~1600 vòng/phút)
2000Nm tại 1100-1500 v/p
Tỷ số truyền
4.5
4.444
Số cấp
Hộp số 12JSD180TA 12 cấp
12 cấp
tự động và bán tự động (12 cấp)
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty