So sánh

XE ĐẦU KÉO CHENGLONG 420HPvsXE ĐẦU KÉO HOWO 420HPvsXE ĐẦU KÉO DAEWOO NOVUS

0% Off image XE ĐẦU KÉO CHENGLONG 420HP
1,220,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE ĐẦU KÉO HOWO 420HP
1,210,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE ĐẦU KÉO DAEWOO NOVUS
1,750,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Chenglong Hải Âu
Howo
Daewoo
Tình trạng
mới 100%
mới 100%
mới 100%
Màu xe
Màu đỏ, màu xám, màu vàng
Màu xanh, màu đen, màu nâu, màu xám.
Màu trắng, màu đỏ.
Ngân hàng hỗ trợ
75%
75%
75%
Giá tham khảo
1,220,000,000 VND
1,210,000,000 VND
1,750,000,000 VND
Động cơ
YC6MK420-50
D12.42-50
Dosan DL08K
Mức tiêu hao nhiên liệu
43L/100km
42L/100km
35L/100km
Chỗ ngồi
2 chỗ
2 chỗ
2 chỗ
Số Loại
Chenglong H7
Howo A7
Daewoo Novus
Năm sản xuất
2020
2020
2021
Giường nằm
2 giường
2 giường
1 giường
Dung tích / Loại nhiên liệu
600L/ dầu
600L/ dầu
400L/ dầu
Sức kéo tối đa [kg]
60.000kg
60.000kg
70.000 kg
Chiều dài cơ sở
3.300 + 1.350 mm
3.200 + 1.400 mm
3.240 + 1.300 mm
Khối lượng toàn bộ cho phép kéo theo[kg]
39.300 kg
40.000 kg
38.850 kg
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
6.890 x 2.495x 3.880 mm
6.895 x 2.496 x 3.850
6.925 x 2.495 x 2.915 mm
Giải trí
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
Hệ thống lái trợ lực
Hệ thống lái trợ lực
Nhãn hiệu
Linglong
Triangle
Kumho
Kích thước lốp xe
11.00R20
12R22.5
12R22.5
Loại lốp xe
Lốp bố thép
Lốp bố thép
Lốp không ruột
Phanh chính
Phanh tang trống, dẫn động khí nén
Dẫn động 2 đường khí nén
Phanh khí nén, 2 dòng
Phanh ABS
Phanh đỗ xe
Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 /Tự hãm
Dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
Tác dụng lên các bánh sau
Nhược điểm xe

1. Thương hiệu mới đạt 9/10 so với xe nhật, hàn

2. Người đầu tư lần đầu, chưa tin tưởng sản phẩm

1. Tiêu hao nhiên liệu cao hơn các xe cùng phân khúc
2. Hay lỗi hệ thống điện
3. Mẫu cabin củ, cổ điển

1. Thương hiệu Daewoo
2. Không sử dụng dung dịch xử lý khí thải
3. Vận hành tương đối mạnh mẻ
4. Bảo hành dài hạn, ngân hàng cho vay cao
5. Sử dụng cabin cũ

Ưu điểm xe

1. Chất lượng ổn định, ít hư hỏng đã được khẳng định trên thị trường.
2. Mẫu Cabin mới, thời thượng, thiết kế
hiện đại, không gian sinh hoạt của tài xế
khá rộng. Các chi tiết trên Cabin rất sắc xảo, đẹp mắt, Đồ mủ nhựa loại tốt, bền
3. Tiêu hao nhiên liệu thấp hơn các xe
cùng phân khúc.
4. Chi phí vận hành, bảo dưỡng rẻ
5. Phù tùng dễ mua, giá cả hợp lý
6. Bán lại ít mất giá

1. Chất lượng xe ổn định, dòng xe
đầu kéo rất quen thuộc trên thị trường.
2. Chi phí vận hành, bảo dưỡng rẻ
3. Phù tùng đa đạng, dễ mua, giá thành hợp lý
4. Bán lại ít mất giá

1. Gía cao, lâu thu hổi vốn
2. Rất hao nhiên liệu
3. Gía trị bán lại thấp ( mất giá)
4. Ngân hàng cho vay chỉ 70-75%
5. Bảo hành chưa được dài
6. Dùng công nghệ cũ
7. Sử dụng cabin cũ

Loại cầu ( láp hay dầu)
Cầu láp
Cầu láp
Công suất
420HP/ 1.900 v/ph
420HP/2000v/p
340HP / 2100 v/p
Số năm bảo hành
3 năm
1 năm
2 năm
Dung tích xy lanh [cc]
10.338 cc
11.596 cc
7640 cc
Vận tốc lớn nhất
80km/h
80km/h
109km/h
Mô men xoắn
2000Nm tại 1100-1500 v/p
1500Nm/1100-1600 v/ph
1450N.m/1.500 v/p
Tỷ số truyền
4.444
4.2
5.571
Số cấp
12 cấp
HW 02 tầng 16 số
9 cấp
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty