So sánh

Xe tải Tera 345SLvsXE TẢI TERA 100

0% Off image Xe tải Tera 345SL
505,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI TERA 100
233,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Daehan
Daehan
Mức tiêu hao nhiên liệu
6L/100km
Chỗ ngồi
3 chỗ
2 chỗ
Số Loại
345SL
Tera 100
Ngân hàng hỗ trợ
80%
80%
Thùng
Thùng đông lạnh/lửng/mui bạt/kín
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín, Thùng Cánh Dơi, Bán Hàng Lưu Động
Năm sản xuất
2021
2021
Màu xe
Trắng, xanh
Trắng, xanh, vàng, đỏ.
Giá tham khảo
505,000,000 VND
233,000,000 VND
Động cơ
Isuzu
Mitsubishi
Loại xe
Xe tải
Tải nhẹ
Tình trạng
Mới 100%
mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
6.050 x 1.990 x 550
2.750 x 1.510 x 380 mm
Dung tích / Loại nhiên liệu
40L/ Xăng
Kích thước thùng bạt[mm]
6.050 x 1.990 x 650/1.950 mm
2.800x 1.600x 1540 mm
Tải trọng[kg]
3.450Kg
990 kg
Chiều dài cơ sở
4.500 mm
2.900 mm
Kích thước thùng kín[mm]
6.050 x 1.950 x 1.940 mm
2.700x 1.530x 1500 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
7.890x 2.100x 3040mm
4.600x 1.630x 1.860 mm
Tổng tải [kg]
7.135Kg
2.190 kg
Giải trí
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Trợ lực điện
Có trợ lực
Loại lốp xe
Casumina
Kích thước lốp xe
7.00R16LT
175/70R14LT
Phanh chính
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh đĩa/ Tang trống Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh ABS
Không
Không
Phanh đỗ xe
Tang trống
Tác động lên bánh xe trục 2 cơ khí
Nhược điểm xe

Thương hiệu mới, chưa phổ biến trên thị trường.

Thương hiệu mới.

Ưu điểm xe

Cabin vuông, thiết kế hiện đại Nội thất tiện nghi: màn hình cảm ứng, camera lùi,.. Khung chassi chắc chắn, chịu tải vượt trội Động cơ Isuzu mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu Chi phí bảo dưỡng thấp Phụ tùng chính hãng, đa dạng Giá thành hợp lí, ngân hàng cho vay cao

Nội thất cabin sang trọng

Các tính năng hiện đại 

Ngoại thất bắt mắt

Khung gầm chassis cứng cáp

Thùng xe dài 2.7m chở được nhiều loại hàng hóa

Động cơ nhật bản Mitsubishi, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu 6L/100KM

Nhà máy sản xuất Daehan Hàn Quốc

Giá thành rất phù hợp, bằng 70% giá trị xe nhật cùng phân khúc

Vận tốc lớn nhất
90Km/h
100km/h
Tỷ số truyền
6.142
Công suất
106/3400 Ps/rpm
68kW/6.000 v/p
Mô men xoắn
257/2000 N.m/rpm
109Nm/4.800 v/p
Số năm bảo hành
3 năm/100.000km
2 năm
Dung tích xy lanh [cc]
2.771 cm3
Loại hộp số
GETRAG của Đức
Số cấp
Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
5 số tiến 1 số lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty