So sánh

Xe tải Tera 345SLvsXE TẢI JAC N350vsXE TẢI HYUNDAI 75S 3T5

0% Off image Xe tải Tera 345SL
505,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI JAC N350
413,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI HYUNDAI 75S 3T5
675,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Daehan
Jac
Hyundai
Mức tiêu hao nhiên liệu
8.5L/100km
12L/100km
Chỗ ngồi
3 chỗ
3 chỗ
3 chỗ
Số Loại
345SL
N350
75S
Ngân hàng hỗ trợ
80%
80%
70%
Thùng
Thùng đông lạnh/lửng/mui bạt/kín
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín, Thùng Cánh Dơi
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Năm sản xuất
2021
2021
2020
Màu xe
Trắng, xanh
Trắng, xanh.
Trắng, xanh.
Giá tham khảo
505,000,000 VND
413,000,000 VND
675,000,000 VND
Động cơ
Isuzu
JE493ZLQ4
D4GA
Loại xe
Xe tải
Xe tải nhẹ
Tải nhẹ
Tình trạng
Mới 100%
mới 100%
mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
6.050 x 1.990 x 550
4.380 x 1.820 x 550 mm
4.540 x 2.050 x 480 mm
Dung tích / Loại nhiên liệu
100L/dầu
Kích thước thùng bạt[mm]
6.050 x 1.990 x 650/1.950 mm
4380x 1.820x 1.770 mm
4.520x 2.060x 1845 mm
Tải trọng[kg]
3.450Kg
3.490 kg
3.490 kg
Chiều dài cơ sở
4.500 mm
3.360 mm
3.415 mm
Kích thước thùng kín[mm]
6.050 x 1.950 x 1.940 mm
4.380x 1.840x 1.770 mm
4.540 x 2.060 x 1.845 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
7.890x 2.100x 3040mm
6.220x 1.940x 2.790 mm
6.470x 2.200x 2.780 mm
Tổng tải [kg]
7.135Kg
6.550 kg
7.200 kg
Giải trí
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Trợ lực điện
Có trợ lực
Có trợ lực
Loại lốp xe
Casumina
DRC
Kích thước lốp xe
7.00R16LT
7.00-16
7.00 -16
Phanh chính
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh tang trống, Thủy lực hai dòng, trợ lực chân không
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh ABS
Không
Không
Phanh đỗ xe
Tang trống
Tác động lên hệ thống truyền lực cơ khí
Tác động lên hệ thống truyền lực/cơ khí
Nhược điểm xe

Thương hiệu mới, chưa phổ biến trên thị trường.

Xuất xứ Trung quốc

 Doanh số bán ở Việt Nam không bằng xe Nhật, xe Hàn

Xe Hàn Quốc nên Hao nhiên liệu

Giá thành cao, lâu thu hồi vốn

Ưu điểm xe

Cabin vuông, thiết kế hiện đại Nội thất tiện nghi: màn hình cảm ứng, camera lùi,.. Khung chassi chắc chắn, chịu tải vượt trội Động cơ Isuzu mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu Chi phí bảo dưỡng thấp Phụ tùng chính hãng, đa dạng Giá thành hợp lí, ngân hàng cho vay cao

Giá rẻ nên mau thu hồi vốn

Thương hiệu lâu năm

Chất lượng tốt

Tiết kiệm nhiên liệu

Lốp trước và sau bằng nhau

Thương hiệu lâu năm

Chất lượng tốt

Vận tốc lớn nhất
90Km/h
100km/h
100km/h
Tỷ số truyền
6.142
Công suất
106/3400 Ps/rpm
78kW/3.400 v/p
78kW/ 2700 v/ph
Mô men xoắn
257/2000 N.m/rpm
257N.m/2.000 v/p
372Nm/1.400 v/p
Số năm bảo hành
3 năm/100.000km
5 năm
2 năm
Dung tích xy lanh [cc]
2.771 cm3
2.771 cc
3.933 cc
Loại hộp số
Cơ khí
Cơ khí
Số cấp
Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
5 số tiến 1 số lùi
5 số tiến 1 số lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty