So sánh

XE TẢI TERA 190SL 1T9 THÙNG 6M2vsXE TẢI VEAM VT260-1 1T9 THÙNG 6M2vsXE TẢI VĨNH PHÁT 1T9 THÙNG 6M2

0% Off image XE TẢI VEAM VT260-1 1T9 THÙNG 6M2
490,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI VĨNH PHÁT 1T9 THÙNG 6M2
485,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Daehan
Veam
Isuzu
Mức tiêu hao nhiên liệu
10L/100km
10-12L/100km
13L/100km
Chỗ ngồi
3 chỗ
3 chỗ
3 chỗ
Số Loại
Tera 190SL
VT260-1
NK490SL
Ngân hàng hỗ trợ
80%
70%
70%
Thùng
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Năm sản xuất
2021
2020
2020
Màu xe
Trắng, xanh.
Trắng, xanh.
Màu trắng
Giá tham khảo
500,000 VND
490,000,000 VND
485,000,000 VND
Động cơ
JX ISUZU - JE493ZLQ4
JE493ZLQ4
Isuzu (4JB1-CN)
Loại xe
Tải nhẹ
Tải nhẹ
Tải nhẹ
Tình trạng
mới 100%
mới 100%
mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
6.050 x 1.990 x 550 mm
6.050 x 1.950 x 545 mm
6.200 x 1.820 x 520 mm
Dung tích / Loại nhiên liệu
120L/Diesel
100L/Diesel
100L/Diesel
Kích thước thùng bạt[mm]
6.050 x 1.950 x 1.950 mm
6.050 x 1.950 x 1.940 mm
6.200 x 1.820 x 1.900 mm
Tải trọng[kg]
1.900 kg
1.900 kg
1.900 kg
Chiều dài cơ sở
4.500 mm
4.500 mm
4.400 mm
Kích thước thùng kín[mm]
6.050 x 1.950 x 1.940 mm
6.050 x 1.950 x 1.940 mm
6.200 x 2.000 x 1.870 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
7.890x 2.100x 3.030 mm
7.920 x 2.105 x 3.030 mm
7.960 x 1.960 x 2.980 mm
Tổng tải [kg]
4.995 kg
4.995 kg
4.995 kg
Giải trí
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Có trợ lực
Có trợ lực
Có trợ lực
Loại lốp xe
Casumina
Casumina
Casumina
Kích thước lốp xe
7.00R16LT
7.00 -16
7.00 - 15
Phanh chính
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh thủy lực, có trợ lực
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh ABS
Không
Không
Không
Phanh đỗ xe
Tác động lên hệ thống truyền lực cơ khí
Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số
Tác động lên hệ thống truyền lực cơ khí
Nhược điểm xe

Thương hiệu mới chưa phổ biến trên thị trường.

Chất lượng không bằng xe tải Nhật, Hàn.

Xuất xứ Trung quốc

Thương hiệu mới

Hao nhiên liệu

Ngân hàng cho vay không cao

Độ bền chưa cao

Xe chất lượng không cao bằng xe Nhật, xe Hàn

Ưu điểm xe

Công nghệ hiện đại.

Động cơ Isuzu nhập khẩu Nhật Bản.

Khả năng chịu tải nặng cho xe vượt trội.

Nội thất hiện đại và sang trọng.

Cabin vuông với thiết kế hiện đại, mạnh mẽ, thu hút.

Phụ tùng thay thế có sẵn, sửa chữa  dễ dàng

Giá thành hợp lý mau thu hồi vô

Động cơ Isuzu mạnh mẽ, bền bỉ.

Phụ tùng thay thế có sẵn dễ dàng sữa chửa

Hệ thống đại lý rộng 50/64 tỉnh thành.

Giá cả phù hợp, đầu tư kinh tế hiệu quả.

 Mau thu hồi vốn.

 

Giá rẻ nên mau thu hồi vốn

Lốp trước và sau bằng nhau

Vận tốc lớn nhất
100km/h
100km/h
100km/h
Tỷ số truyền
6.142
Công suất
106s/3400 v/p
78kW/3400 v/p
71kW/ 3400v/p
Mô men xoắn
257Nm/2000 v/p
235.4N.m/4.200 v/p
196Nm/3100 v/p
Số năm bảo hành
2 năm
2 năm
3 năm
Dung tích xy lanh [cc]
2.771 cc
2771 cc
2.771 cc
Loại hộp số
Số sàn
Dymos
MSB-5MT
Số cấp
6 số
5 số tiến 1 số lùi
5 số tiến 1 số lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty