So sánh

Xe tải Tera 150 tải 1T5vsXE TẢI TERA 190SL 1T9 THÙNG 6M2vsXE TẢI TERA 100

0% Off image Xe tải Tera 150 tải 1T5
313,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI TERA 100
233,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Daehan
Daehan
Daehan
Mức tiêu hao nhiên liệu
6-8L/100Km
10L/100km
6L/100km
Chỗ ngồi
3 chỗ
3 chỗ
2 chỗ
Số Loại
Tera 150
Tera 190SL
Tera 100
Ngân hàng hỗ trợ
80%
80%
80%
Thùng
Thùng đông lạnh/lửng/mui bạt/kín
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín, Thùng Cánh Dơi, Bán Hàng Lưu Động
Năm sản xuất
2021
2021
2021
Màu xe
Trắng, Xanh,...
Trắng, xanh.
Trắng, xanh, vàng, đỏ.
Giá tham khảo
313,000,000 VND
500,000 VND
233,000,000 VND
Động cơ
Isuzu
JX ISUZU - JE493ZLQ4
Mitsubishi
Loại xe
Xe tải
Tải nhẹ
Tải nhẹ
Tình trạng
Mới 100%
mới 100%
mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
6.050 x 1.990 x 550 mm
2.750 x 1.510 x 380 mm
Dung tích / Loại nhiên liệu
45L
120L/Diesel
40L/ Xăng
Kích thước thùng bạt[mm]
3200 x 1620 x 560/1550 mm
6.050 x 1.950 x 1.950 mm
2.800x 1.600x 1540 mm
Tải trọng[kg]
1500Kg
1.900 kg
990 kg
Chiều dài cơ sở
2.600 mm
4.500 mm
2.900 mm
Kích thước thùng kín[mm]
3200 x 1610 x 1550 mm
6.050 x 1.950 x 1.940 mm
2.700x 1.530x 1500 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
5.030x 1.630x 1.990 mm
7.890x 2.100x 3.030 mm
4.600x 1.630x 1.860 mm
Tổng tải [kg]
3600Kg
4.995 kg
2.190 kg
Giải trí
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Trợ lực điện
Có trợ lực
Có trợ lực
Loại lốp xe
Casumina
Casumina
Kích thước lốp xe
6.00-13LT 8PR/ 6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi)
7.00R16LT
175/70R14LT
Phanh chính
Thuỷ lực, trợ lực chân không
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh đĩa/ Tang trống Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh ABS
Không
Không
Không
Phanh đỗ xe
Tang trống /Tang trống
Tác động lên hệ thống truyền lực cơ khí
Tác động lên bánh xe trục 2 cơ khí
Nhược điểm xe

Thương hiệu chưa phổ biến

Thương hiệu mới chưa phổ biến trên thị trường.

Thương hiệu mới.

Ưu điểm xe

• Ngoại thất hiện đại • Nội thất tiện nghi • Thùng hàng lớn • Động cơ Isuzu mạnh mẽ và tiết kiệm • Hệ thống phun dầu điện tử Common Rail • Giá thành hợp lí • Ngân hàng hỗ trợ vay cao 80%

Công nghệ hiện đại.

Động cơ Isuzu nhập khẩu Nhật Bản.

Khả năng chịu tải nặng cho xe vượt trội.

Nội thất hiện đại và sang trọng.

Cabin vuông với thiết kế hiện đại, mạnh mẽ, thu hút.

Phụ tùng thay thế có sẵn, sửa chữa  dễ dàng

Giá thành hợp lý mau thu hồi vô

Nội thất cabin sang trọng

Các tính năng hiện đại 

Ngoại thất bắt mắt

Khung gầm chassis cứng cáp

Thùng xe dài 2.7m chở được nhiều loại hàng hóa

Động cơ nhật bản Mitsubishi, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu 6L/100KM

Nhà máy sản xuất Daehan Hàn Quốc

Giá thành rất phù hợp, bằng 70% giá trị xe nhật cùng phân khúc

Vận tốc lớn nhất
100Km/h
100km/h
100km/h
Tỷ số truyền
4.875
6.142
Công suất
68 / 3.200 Ps/rpm
106s/3400 v/p
68kW/6.000 v/p
Mô men xoắn
170/1.800~2.200 Nm/rpm
257Nm/2000 v/p
109Nm/4.800 v/p
Số năm bảo hành
3 năm/100.000km
2 năm
2 năm
Dung tích xy lanh [cc]
2.771 cc
Loại hộp số
MT78
Số sàn
GETRAG của Đức
Số cấp
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
6 số
5 số tiến 1 số lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty