So sánh

XE TẢI TATA 1T2vsXE TẢI ISUZU 4 CHÂN

0% Off image XE TẢI TATA 1T2
260,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI ISUZU 4 CHÂN
2,260,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Tata
Isuzu
Mức tiêu hao nhiên liệu
6L/100km
26-28L/100km
Chỗ ngồi
2 chỗ
2 chỗ
Số Loại
Tata Super Ace
ISUZU GIGA 4 CHÂN
Ngân hàng hỗ trợ
70%
85%
Thùng
Thùng Lửng,Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite, Thùng Cánh Dơi
Thùng Lửng,Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite, Thùng Cánh Dơi, Thùng Đông Lạnh
Năm sản xuất
2021
2021
Màu xe
Màu trắng, màu xanh, màu đỏ, màu xám,...
Màu trắng, màu xanh, màu đỏ, màu xám,...
Giá tham khảo
260,000,000 VND
2,260,000,000 VND
Động cơ
1.4CRAIL12
ISUZU 6UZ1-TCG50
Loại xe
xe tải nhẹ
xe tải nặng
Tình trạng
mới 100%
mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
2.620 x 1.460 x 300 mm
Dung tích / Loại nhiên liệu
60L/dầu
400L/ dầu
Kích thước thùng bạt[mm]
2.620 x 1.460X 1.450 mm
9.400 x 2.370 x 830/2.150 mm
Tải trọng[kg]
1.200 kg
17.600kg
Chiều dài cơ sở
2.370 mm
1.850 + 4.575 + 1.370 mm
Kích thước thùng kín[mm]
2.700 x 1.440 x 1.400 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
4.230 x 1.600 x 1.860 mm
11.800 x 2.500 x 3.560 mm
Tổng tải [kg]
2.630 kg
30.000kg
Giải trí
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
Hệ thống lái trợ lực
Loại lốp xe
Maxmiler
Chao Yang
Kích thước lốp xe
175R14
315/80R-22.5
Phanh chính
Phanh đĩa , Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không
Khí nén/ tang trống
Phanh ABS
Không
Phanh đỗ xe
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Khí nén tới bầu tích năng/Bánh xe trục 3,4
Nhược điểm xe

1. Giá cao hơn xe trung quốc

2. Đầu tư nhiều tiền hơn xe trung quốc

3. Chưa có xe tải 5 chân

Ưu điểm xe

1. Mẫu mã sang trọng

2. Công nghệ mới nhất

3. Rất tiết kiệm nhiên liệu

4. Nội thất sang trọng, rộng rãi

5. Chất lượng bền bỉ

6. Ngoại thất và nội thất ưa nhìn

7. Bảo hành dài hạn

8. Ngân hàng cho vay cao

9. Các chuyên gia đầu nghành ô tô đánh giá cao

10. Các nhà vận tải logistics đánh giá cao

11. Thiết kế thùng phong phú sản phẩm mui bạt, mui kín, chở pallet, cẩu, đông lạnh, bồn chở xăng dầu, bồn chở hóa chất….

12. Tải trọng cao

13. Phụ tùng phổ thông

14. Mô men xoắn cao

15. cầu chính hãng isuzu

16. Chassis nguyên bản

17. Chassis 3 lớp hàm lượng thép cao

Vận tốc lớn nhất
120km/h
100km/h
Tỷ số truyền
3.909
Công suất
52kW/4.000 v/p
380HP/2000 v/p
Mô men xoắn
140Nm/1.800-3.000 v/p
1765N.m/1200-1500 v/p
Số năm bảo hành
3 năm
5 năm
Dung tích xy lanh [cc]
1396cc
9.839 cc
Loại hộp số
6 Số tiến, 1 số lùi
ZF của Đức
Số cấp
6 cấp
16 số
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty