So sánh

XE TẢi JAC A5vsXE TẢI HOWO 5 CHÂN 21T5vsXE TẢI CHENGLONG 5 CHÂN

0% Off image XE TẢi JAC A5
850,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI HOWO 5 CHÂN 21T5
1,525,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI CHENGLONG 5 CHÂN
1,610,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Jac
Howo
Chenglong Hải Âu
Mức tiêu hao nhiên liệu
20-22l/100km
28-30L/100km
25L/100km
Chỗ ngồi
3 chỗ
2 chỗ
2 chỗ
Số Loại
JAC A5
TMT-ST340220T_A7
Chenglong 5 chân H7
Ngân hàng hỗ trợ
50
80%
70%
Thùng
Thùng đông lạnh/lửng/mui bạt
Thùng Mui Bạt
Thùng Mui Bạt
Năm sản xuất
2020
2020
Màu xe
Trắng
Bạc, xanh
Bạc, đỏ.
Giá tham khảo
850,000,000 VND
1,525,000,000 VND
1,610,000,000 VND
Động cơ
YC4EG200-50
WD615.69
Yuchai YC6L
Loại xe
Xe tải
Tải nặng
Tải nặng
Tình trạng
Mới 100%
mới 100%
mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
Đang cập nhật
Dung tích / Loại nhiên liệu
200L/ dầu
600L/Diesel
600L/dầu
Kích thước thùng bạt[mm]
9600 x 2360 x 780/2150 mm
9.400 x 2.350 x 2.150 mm
9.500 x 2.370 x 2.150 mm
Tải trọng[kg]
7000 KG
21.400 kg
21.700kg
Chiều dài cơ sở
6500 mm
1950 + 3710 + 1350 + 1390 mm
1.950 + 3.550 + 1.350 + 1.350 mm
Kích thước thùng kín[mm]
9600 x 2360 x 780/2150 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
11800 x 2500 x 3760 mm
12.190 x 2.500 x 3.925 mm
12.050 x 2.500 x 3.630 mm
Tổng tải [kg]
14750 kg
34.000 kg
34.000 kg
Giải trí
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Không
Có trợ lực
Có trợ lực
Loại lốp xe
Đang cập nhật
Bridgestone có săm
Linglong
Kích thước lốp xe
10.00R20/10.00R20
12R22.5
12R22.5-18PR
Phanh chính
Phanh khí nén, dẫn động khí nén 2 dòng, phanh khí xả động cơ. Cầu trước và sau phanh tang trống. Phom xả khí Wabco
Tang trống
Tang trống
Phanh ABS
Không
Không
Phanh đỗ xe
Có phanh lốc kê: Tác dụng lên cầu chủ động
Khí nén
Tác động lên bánh xed trục 4 và 5 tự hãm
Nhược điểm xe

Động cơ 4 máy yếu, hao nhiên liệu hơn Phụ tùng chưa phổ thông Ngân hàng chỉ cho vay 50% giá trị xe Thùng chưa dài được 8m"

  • Xe Trung Quốc.
  • Thương hiệu đạt 9/10 so với xe Nhật, Hàn.
  • Thời gian khấu hao xe nhanh.

Ngân hàng cho vay thấp

Đầu tư ban đầu cao

Lâu thu hồi vốn

Ưu điểm xe

Cabin nhìn đẹp mắt, nội thất sang trọng

  • Chất lượng và thẩm mỹ đứng đầu dòng xe tải nặng Trung Quốc.
  • Động cơ 6K mạnh mẽ, bền bỉ.
  • Khung gầm chắc chắn.
  • Tiết kiệm nhiên liệu.
  • Ấn tượng bởi nội thất tiện nghi và cao cấp.
  • Giá thành rẻ hơn so với cá dòng xe của Hàn Quốc, Nhật Bản.

Mẫu mã đẹp, nội thất sang trọng kiểu Châu Âu
Chất lượng bền bỉ
Tiết kiệm nhiên liệu
Chi phí bảo dưỡng sửa chữa thấp
Thùng dài chở được nhiều hàng hóa.
Cabin đời mới
Phụ tùng phổ thông
 

Vận tốc lớn nhất
90km/h
Tỷ số truyền
Đang cập nhật
4.4
Công suất
146/2500
247kW /2200 vòng/phút
350HP/2200 v/p
Mô men xoắn
735/1300-1500 v/p
1490Nm/1200÷1500v/p
1400 Nm 1200-1700 v/p
Số năm bảo hành
3 năm/100.000km
1 năm
2 năm
Dung tích xy lanh [cc]
4730 cc
9726 cc
8.424 cc
Loại hộp số
8JS85TC
HW16709XST.
Fast Mỹ
Số cấp
08 số tiến -02 số lùi
10 số tiến, 2 số lùi
9 cấp số 2 tầng
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty