So sánh

Xe tải Daewoo 4 chânvsXE TẢI TERA 100

0% Off image Xe tải Daewoo 4 chân
2,030,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI TERA 100
233,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Daewoo
Daehan
Mức tiêu hao nhiên liệu
6L/100km
Chỗ ngồi
2 chỗ
2 chỗ
Số Loại
Daewoo 4 chân
Tera 100
Ngân hàng hỗ trợ
60%
80%
Thùng
Thùng đông lạnh/lửng/mui bạt/kín
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín, Thùng Cánh Dơi, Bán Hàng Lưu Động
Năm sản xuất
2020
2021
Màu xe
Trắng
Trắng, xanh, vàng, đỏ.
Giá tham khảo
2,030,000,000 VND
233,000,000 VND
Động cơ
DE12TIS
Mitsubishi
Loại xe
Xe tải
Tải nhẹ
Tình trạng
Mới 100%
mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
2.750 x 1.510 x 380 mm
Dung tích / Loại nhiên liệu
400L/ Dầu
40L/ Xăng
Kích thước thùng bạt[mm]
9720 x 2350 x 730/2150 mm
2.800x 1.600x 1540 mm
Tải trọng[kg]
17600 Kg
990 kg
Chiều dài cơ sở
1630 + 4970 + 1300 mm
2.900 mm
Kích thước thùng kín[mm]
2.700x 1.530x 1500 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
12180 x 2500 x 3570 mm
4.600x 1.630x 1.860 mm
Tổng tải [kg]
30000 Kg
2.190 kg
Giải trí
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Trợ lực dầu
Có trợ lực
Loại lốp xe
Casumina
Kích thước lốp xe
12R22.5
175/70R14LT
Phanh chính
Tang trống khí nén
Phanh đĩa/ Tang trống Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh ABS
Không
Phanh đỗ xe
Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 tự hãm
Tác động lên bánh xe trục 2 cơ khí
Nhược điểm xe

Ngân hàng cho vay không cao

Chi phí bảo trì, bão dương cao

Phụ tùng khan hiếm

Khá tốn nhiên liệu: 35-38L/100Km

Thương hiệu mới.

Ưu điểm xe

Thương hiệu mạnh, uy tín

Động cơ mạnh mẽ

Ít hư hỏng vặt

Nội thất cabin sang trọng

Các tính năng hiện đại 

Ngoại thất bắt mắt

Khung gầm chassis cứng cáp

Thùng xe dài 2.7m chở được nhiều loại hàng hóa

Động cơ nhật bản Mitsubishi, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu 6L/100KM

Nhà máy sản xuất Daehan Hàn Quốc

Giá thành rất phù hợp, bằng 70% giá trị xe nhật cùng phân khúc

Vận tốc lớn nhất
100Km/h
100km/h
Tỷ số truyền
Công suất
250 kW/ 2100 v/ph
68kW/6.000 v/p
Mô men xoắn
109Nm/4.800 v/p
Số năm bảo hành
3 năm/100.000km
2 năm
Dung tích xy lanh [cc]
11051 cc
Loại hộp số
T14S10
GETRAG của Đức
Số cấp
10 số tiến , 02 số lùi (02 tầng số).
5 số tiến 1 số lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty