So sánh

XE ĐẦU KÉO ISUZU GIGA 2 CẦU 380vsXE ĐẦU KÉO DAEWOO NOVUSvsXE ĐẦU KÉO UD 330HP

0% Off image XE ĐẦU KÉO ISUZU GIGA 2 CẦU 380
1,690,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE ĐẦU KÉO DAEWOO NOVUS
1,750,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE ĐẦU KÉO UD 330HP
1,750,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Isuzu
Daewoo
UD
Tình trạng
mới 100%
mới 100%
mới 100%
Màu xe
Màu trắng, màu xanh, màu đỏ, màu xám,...
Màu trắng, màu đỏ.
Màu trắng
Ngân hàng hỗ trợ
85%
75%
70%
Giá tham khảo
1,690,000,000 VND
1,750,000,000 VND
1,750,000,000 VND
Động cơ
Isuzu 6UZ1-380PS
Dosan DL08K
Trucks GH8E
Mức tiêu hao nhiên liệu
25-28 lít/ 100km
35L/100km
35 - 38L/100km
Chỗ ngồi
2 chỗ
2 chỗ
Số Loại
ISUZU GIGA 380HP
Daewoo Novus
UD QUESTER GWE330
Năm sản xuất
2021
2021
2021
Giường nằm
1 giường
1 giường
1 giường
Dung tích / Loại nhiên liệu
600L/ dầu
400L/ dầu
315 L
Sức kéo tối đa [kg]
80.000kg
70.000 kg
Chiều dài cơ sở
3.385+1.370mm
3.240 + 1.300 mm
3400 + 1370 mm
Khối lượng toàn bộ cho phép kéo theo[kg]
39.000kg
38.850 kg
28.225 kg
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
6.695 x 2.500 x 3.055 mm
6.925 x 2.495 x 2.915 mm
7035 x 2480 x 3160 mm
Giải trí
["DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
Hệ thống lái trợ lực
Có trợ lực
Nhãn hiệu
Chao Yang
Kumho
Bridgetstone
Kích thước lốp xe
315/80R-22.5
12R22.5
295/80R22.5
Loại lốp xe
Lốp bố thép
Lốp không ruột
Lốp bố thép
Phanh chính
Khí nén 02 dòng cơ cấu phanh loại tang trống
Phanh khí nén, 2 dòng
Tang trống khí nén toàn phần
Phanh ABS
Phanh đỗ xe
Phanh khí xả, kiểu van bướm
Tác dụng lên các bánh sau
Lốc - kê
Nhược điểm xe

1.Giá cao hơn xe Trung quốc

1. Thương hiệu Daewoo
2. Không sử dụng dung dịch xử lý khí thải
3. Vận hành tương đối mạnh mẻ
4. Bảo hành dài hạn, ngân hàng cho vay cao
5. Sử dụng cabin cũ

1. Động cơ nhỏ 330hp

 2.  Dung tích xi lanh nhỏ

3. Hộp số 10 số loại số chậm của xe ben

4. Momen xoắn chỉ 1200N.m là rất thấp nên yếu

 5. Cầu không đồng bộ với các dòng xe đầu kéo nên thay thế phụ tùng khó

6. Động cơ Nissan không phổ thông

 7. Tính năng công nghệ thấp

8. Phụ tùng khang hiếm và đắt

 9. Dịch vụ sau bán hàng cao

10. Ngân hàng cho vay thấp

11. Ít người dùng

12. Nội thất đơn sơ

Ưu điểm xe

1. Cabin thời thượng

2. Thương hiệu uy tín

3. Chất lượng bền bỉ

4. Nội thất sang trọng

5. Momen xoắn lớn

6. Vận hành mạnh mẽ 

7. Đặc biệt là siêu nhân tiết kiệm nhiên liệu

8. Cầu chính hãng

9. Nội địa hóa chỉ 8%

10. Ngân hàng tài trợ cao

1. Gía cao, lâu thu hổi vốn
2. Rất hao nhiên liệu
3. Gía trị bán lại thấp ( mất giá)
4. Ngân hàng cho vay chỉ 70-75%
5. Bảo hành chưa được dài
6. Dùng công nghệ cũ
7. Sử dụng cabin cũ

1. Giá thành rẻ so với các xe cùng phân khúc

2. Hàng có sẵn

Loại cầu ( láp hay dầu)
Cầu láp
Cầu láp
Công suất
380HP/ 2000v/p
340HP / 2100 v/p
330HP/2200 rpm
Số năm bảo hành
5 năm
2 năm
3 năm
Dung tích xy lanh [cc]
9.839 cc
7640 cc
7698 cc
Vận tốc lớn nhất
110km/h
109km/h
100km/h
Mô men xoắn
1760N.m /1100-1500rpm
1450N.m/1.500 v/p
1200Nm/1200-1600 rpm
Tỷ số truyền
3.909
5.571
4.3
Số cấp
ZF 16 SỐ
9 cấp
F9R11T 9 SỐ
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty