So sánh

XE ĐẦU KÉO HYUNDAI HD1000vsXE ĐẦU KÉO FAW 1 CẦU

0% Off image XE ĐẦU KÉO HYUNDAI HD1000
1,960,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE ĐẦU KÉO FAW 1 CẦU
860,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Hyundai
Faw
Tình trạng
mới 100%
mới 100%
Màu xe
Màu trắng, màu đỏ, màu xám,...
Cam, vàng
Ngân hàng hỗ trợ
80%
70%
Giá tham khảo
1,960,000,000 VND
860,000,000 VND
Động cơ
D6CA38
CA6DLD-26E5 (FAWDE)
Mức tiêu hao nhiên liệu
38-42L/100km
20L/100km
Chỗ ngồi
2 chỗ
2 chỗ
Số Loại
Hyundai HD1000
Faw 1 cầu 260HP
Năm sản xuất
2020
2020
Giường nằm
1 giường
1 giường
Dung tích / Loại nhiên liệu
350L/ dầu
400L/Diesel
Sức kéo tối đa [kg]
10.0000 kg
32.000kg
Chiều dài cơ sở
3.050 + 1.300 = 4.350 mm
3.400mm
Khối lượng toàn bộ cho phép kéo theo[kg]
3.0130 kg
31.885 kg
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
6.685 x 2.495 x 3.130 mm
5705x 2495 2930 mm
Giải trí
["Radio"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
Có trợ lực
Nhãn hiệu
Hankoook
Triangle
Kích thước lốp xe
12 R22.5
11R22.5-16PR
Loại lốp xe
Lốp không ruột
Không săm
Phanh chính
Khí hoàn toàn, mạch kép
dẫn động 2 đường khí nén
Phanh ABS
Không
Không
Phanh đỗ xe
Loại tải bằng lò xo trên trục sau thứ nhất và thứ hai
Dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
Nhược điểm xe

1. Gía cao, lâu thu hổi vốn
2. Rất hao nhiên liệu
3. Mô men xoắn thấp và dãy mô men xoắn ngắn
4. Vòng tua máy cao, phải chạy 1900 vòng mới đạt 410Hp
3. Gía trị bán lại thấp ( mất giá)
4. Ngân hàng cho vay chỉ 70-75%
5. Bảo hành chưa được dài
6. Dùng công nghệ cũ
7. Sử dụng cabin cũ

Hệ thống trạm dịch vụ chưa rộng rãi

Ưu điểm xe

1. Thương hiệu Hyundai Hàn Quốc thân thuộc với người tiêu dùng.
2. Vận hành tương đối mạnh mẽ.
3. Bảo hành dài hạn, ngân hàng cho vay cao
4. Sử dụng cabin cũ

Chất lượng cao

Động cơ khỏe và bền bỉ 

Tiết kiệm nhiên liệu

Thương hiệu uy tín

Giá thành hợp lý

Mau thu hồi vốn

Ngân hàng cho vay cao

Loại cầu ( láp hay dầu)
Cầu láp
Cầu láp
Công suất
410HP/ 1900v/p
194/2300 kw/prm
Số năm bảo hành
3 năm
2 năm
Dung tích xy lanh [cc]
12920 cm3
6600cc
Vận tốc lớn nhất
115km/h
110km/h
Mô men xoắn
1800Nm/1200rpm
1050Nm/1300-1700 rpm
Tỷ số truyền
3.909 / 4.333
4.4
Số cấp
ZF 16 số
9 số tiến, 1 số lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty