So sánh

XE ĐẦU KÉO HINO 420HPvsXE ĐẦU KÉO HOWO 420HPvsXE ĐẦU KÉO FAW 1 CẦU

0% Off image XE ĐẦU KÉO HINO 420HP
1,680,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE ĐẦU KÉO HOWO 420HP
1,210,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE ĐẦU KÉO FAW 1 CẦU
860,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Hino
Howo
Faw
Tình trạng
mới 100%
mới 100%
mới 100%
Màu xe
Màu trắng
Màu xanh, màu đen, màu nâu, màu xám.
Cam, vàng
Ngân hàng hỗ trợ
75%
75%
70%
Giá tham khảo
1,680,000,000 VND
1,210,000,000 VND
860,000,000 VND
Động cơ
P11C- WE
D12.42-50
CA6DLD-26E5 (FAWDE)
Mức tiêu hao nhiên liệu
32-34L/100Km
42L/100km
20L/100km
Chỗ ngồi
2 chỗ
2 chỗ
2 chỗ
Số Loại
Hino 420HP
Howo A7
Faw 1 cầu 260HP
Năm sản xuất
2020
2020
2020
Giường nằm
1 giường
2 giường
1 giường
Dung tích / Loại nhiên liệu
380L/ dầu
600L/ dầu
400L/Diesel
Sức kéo tối đa [kg]
40.000kg
60.000kg
32.000kg
Chiều dài cơ sở
3.300 +1.350 mm
3.200 + 1.400 mm
3.400mm
Khối lượng toàn bộ cho phép kéo theo[kg]
38.850kg
40.000 kg
31.885 kg
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
6.860 x 2.490 x 3.520 mm
6.895 x 2.496 x 3.850
5705x 2495 2930 mm
Giải trí
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
Hệ thống lái trợ lực
Có trợ lực
Nhãn hiệu
DunLop
Triangle
Triangle
Kích thước lốp xe
295/80R22.5
12R22.5
11R22.5-16PR
Loại lốp xe
Lốp không ruột
Lốp bố thép
Không săm
Phanh chính
Khí nén 2 dòng/ tang trống
Dẫn động 2 đường khí nén
dẫn động 2 đường khí nén
Phanh ABS
Không
Phanh đỗ xe
Khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2+3
Dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
Dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
Nhược điểm xe

1. Gía cao, lâu thu hổi vốn
2. Mẫu cabin cũ
3. Gía trị bán lại thấp ( mất giá)
4. Ngân hàng cho vay chỉ 70-75%
5. Dùng công nghệ cũ
6. Nội địa hóa tới 38%
7. Sử dụng cabin cũ
8. Phối bộ động cơ + hộp số + cầu không đồng bộ
9. Công suấtt hực tế chỉ 350Hp

1. Tiêu hao nhiên liệu cao hơn các xe cùng phân khúc
2. Hay lỗi hệ thống điện
3. Mẫu cabin củ, cổ điển

Hệ thống trạm dịch vụ chưa rộng rãi

Ưu điểm xe

1. Thương hiệu Hino thân thuộc với người tiêu dùng.
2. Vận hành tương đối mạnh mẽ.
3. Bảo hành dài hạn, ngân hàng cho vay cao
4. Sử dụng cabin cũ

1. Chất lượng xe ổn định, dòng xe
đầu kéo rất quen thuộc trên thị trường.
2. Chi phí vận hành, bảo dưỡng rẻ
3. Phù tùng đa đạng, dễ mua, giá thành hợp lý
4. Bán lại ít mất giá

Chất lượng cao

Động cơ khỏe và bền bỉ 

Tiết kiệm nhiên liệu

Thương hiệu uy tín

Giá thành hợp lý

Mau thu hồi vốn

Ngân hàng cho vay cao

Loại cầu ( láp hay dầu)
Cầu láp
Cầu láp
Công suất
420HP/1900 v/p
420HP/2000v/p
194/2300 kw/prm
Số năm bảo hành
3 năm
1 năm
2 năm
Dung tích xy lanh [cc]
10520 cc
11.596 cc
6600cc
Vận tốc lớn nhất
100km/h
80km/h
110km/h
Mô men xoắn
1765 N.m (1000~1600 vòng/phút)
1500Nm/1100-1600 v/ph
1050Nm/1300-1700 rpm
Tỷ số truyền
4.5
4.2
4.4
Số cấp
Hộp số 12JSD180TA 12 cấp
HW 02 tầng 16 số
9 số tiến, 1 số lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty