So sánh

VAN SUZUKI BLIND VANvsVAN FOTON GRATOUR - TV22vsXe tải Van Kenbo

0% Off image VAN SUZUKI BLIND VAN
293,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image VAN FOTON GRATOUR - TV22
240,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image Xe tải Van Kenbo
217,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Suzuki
Dongfeng Trường Giang
Kenbo
Năm sản xuất
2019
2019
2021
Giá tham khảo
293,000,000 VND
240,000,000 VND
217,000,000 VND
Động cơ
F10A
DAM15DR
BJ413A
Mức tiêu hao nhiên liệu
7.5L/100Km
8L/100km
7.5L/100Km
Chỗ ngồi
2 chỗ
2 chỗ
2 chỗ
Màu xe
Trắng
Trắng
Nhiều màu
Số Loại
BLIND VAN
FOTON GRATOUR - TV22
Kenbo 2 chỗ
Tình trạng
Mới 100%
Mới 100%
Mới 100%
Ngân hàng hỗ trợ
60%
60%
70%
Thùng
Van
Van
Van
Dung tích / Loại nhiên liệu
40L/Diesel
45L/Xăng
40/Xăng
Chiều dài cơ sở
1840 mm
2700 mm
2630 mm
Tải trọng[kg]
580kg
950Kg
945Kg
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
3290x1395x1790 mm
4200 x 1680 x 1870 mm
4020 x 1620 x 1910 mm
Tổng tải [kg]
1450Kg
2145Kg
2630 kg
Thể tích thùng
2.5m3
3.7m3
3.5 m3
Kích thước thùng [mm]
1680 x 1250 x 1170/---
2.200 x 1.420 x 1.200
2170x1320x1210/1190 mm
Giải trí
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Bánh răng/thanh răng cơ khí
Trợ lực
Trợ lực điện
Kích thước lốp xe
5.00-12
175/70R14
175R13C
Nhãn hiệu
Loại lốp xe
Yokohama
Phanh chính
Phanh đĩa/Tang trống, Thủy lực trợ lực chân không
Phanh đĩa/Tang trống, Thủy lực trợ lực chân không
Phanh thủy lực
Phanh đỗ xe
Phanh đĩa/Tang trống, Thủy lực trợ lực chân không
Nhược điểm xe
Không trợ lực đánh lái nặng, khó xoay trở Không máy lạnh theo xe Hệ thông đèn thông thường khả năng chiếu sáng thấp Khoang hàng nhỏ Động cơ công suất thấp Không được 5 chỗ ngồi
Chưa được trang bị nhiều tiện ích (Kính chỉnh cơ, khóa cơ) Giá thành cao so với xe cùng phân khúc Không có đèn sương mù, di chuyển khó khắn khi thời tiết xấu Vẫn bị cấm giờ/cấm tải

Thương hiệu chưa thực sự cạnh tranh

Ưu điểm xe
Có thương hiệu tiết kiệm nhiên liệu Lưu hành nội thành 24/24h
Khoan chở hàng rộng lên đên 3 khối Thiết kế 2 cửa lùa dễ dàng lên xuống hàng Nhỏ gọn linh hoạt, dễ di chuyển trọng nôi thành Phụ tùng phổ thông

Giá thành phù hợp Linh kiện nhập khẩu đồng bộ Khoang hàng rộng, thiết kế hai cửa lùa Phụ tùng phổ thông, dễ thay thế Ngân hàng cho vay cao

Số năm bảo hành
3năm /100.000km
2 năm
2 năm/ 100.000Km
Dung tích xy lanh [cc]
970 cc
1498 cc
1342 cc
Vận tốc lớn nhất
95km/h
60 km/h
100Km/h
Mô men xoắn
115 /3000 – 5500N.m (v/ ph)
Công suất
31 kW/ 5500 v/ph
142 / 4,500 N.m/rpm
69/6000kw/(v/ ph)
Số cấp
5 tiến + 1 số lùi
5 số tiến 1 số lùi
Loại hộp số
Cơ khí
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty