So sánh

XE TẢI SUZUKI 940KGvsXE TẢI ISUZU 4 CHÂNvsXE TẢI TERA 100

0% Off image XE TẢI SUZUKI 940KG
299,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI ISUZU 4 CHÂN
2,260,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI TERA 100
233,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Suzuki
Isuzu
Daehan
Mức tiêu hao nhiên liệu
6L/100km
26-28L/100km
6L/100km
Chỗ ngồi
2 chỗ
2 chỗ
2 chỗ
Số Loại
Carry Pro
ISUZU GIGA 4 CHÂN
Tera 100
Ngân hàng hỗ trợ
70%
85%
80%
Thùng
Thùng Lửng,Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite, Thùng Cánh Dơi
Thùng Lửng,Thùng Kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Composite, Thùng Cánh Dơi, Thùng Đông Lạnh
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín, Thùng Cánh Dơi, Bán Hàng Lưu Động
Năm sản xuất
2021
2021
2021
Màu xe
Màu trắng, màu xanh, màu xám,...
Màu trắng, màu xanh, màu đỏ, màu xám,...
Trắng, xanh, vàng, đỏ.
Giá tham khảo
299,000,000 VND
2,260,000,000 VND
233,000,000 VND
Động cơ
G16A
ISUZU 6UZ1-TCG50
Mitsubishi
Loại xe
xe tải nhẹ
xe tải nặng
Tải nhẹ
Tình trạng
mới 100%
mới 100%
mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
2.375 x 1.600 x 335 mm
2.750 x 1.510 x 380 mm
Dung tích / Loại nhiên liệu
43L/ xăng
400L/ dầu
40L/ Xăng
Kích thước thùng bạt[mm]
2.680 x 1.700 x 1.760 mm
9.400 x 2.370 x 830/2.150 mm
2.800x 1.600x 1540 mm
Tải trọng[kg]
810kg
17.600kg
990 kg
Chiều dài cơ sở
2.205 mm
1.850 + 4.575 + 1.370 mm
2.900 mm
Kích thước thùng kín[mm]
2.680 x 1700 x 1.760 mm
2.700x 1.530x 1500 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
4.495 x 1.820 x 2.550 mm
11.800 x 2.500 x 3.560 mm
4.600x 1.630x 1.860 mm
Tổng tải [kg]
2.010kg
30.000kg
2.190 kg
Giải trí
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Hệ thống lái trợ lực
Hệ thống lái trợ lực
Có trợ lực
Loại lốp xe
Dunlop
Chao Yang
Casumina
Kích thước lốp xe
165/80R13
315/80R-22.5
175/70R14LT
Phanh chính
Phanh đĩa , Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không
Khí nén/ tang trống
Phanh đĩa/ Tang trống Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh ABS
Không
Không
Phanh đỗ xe
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Khí nén tới bầu tích năng/Bánh xe trục 3,4
Tác động lên bánh xe trục 2 cơ khí
Nhược điểm xe

1. Giá cao hơn xe trung quốc

2. Đầu tư nhiều tiền hơn xe trung quốc

3. Chưa có xe tải 5 chân

Thương hiệu mới.

Ưu điểm xe

1. Mẫu mã sang trọng

2. Công nghệ mới nhất

3. Rất tiết kiệm nhiên liệu

4. Nội thất sang trọng, rộng rãi

5. Chất lượng bền bỉ

6. Ngoại thất và nội thất ưa nhìn

7. Bảo hành dài hạn

8. Ngân hàng cho vay cao

9. Các chuyên gia đầu nghành ô tô đánh giá cao

10. Các nhà vận tải logistics đánh giá cao

11. Thiết kế thùng phong phú sản phẩm mui bạt, mui kín, chở pallet, cẩu, đông lạnh, bồn chở xăng dầu, bồn chở hóa chất….

12. Tải trọng cao

13. Phụ tùng phổ thông

14. Mô men xoắn cao

15. cầu chính hãng isuzu

16. Chassis nguyên bản

17. Chassis 3 lớp hàm lượng thép cao

Nội thất cabin sang trọng

Các tính năng hiện đại 

Ngoại thất bắt mắt

Khung gầm chassis cứng cáp

Thùng xe dài 2.7m chở được nhiều loại hàng hóa

Động cơ nhật bản Mitsubishi, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu 6L/100KM

Nhà máy sản xuất Daehan Hàn Quốc

Giá thành rất phù hợp, bằng 70% giá trị xe nhật cùng phân khúc

Vận tốc lớn nhất
140km/h
100km/h
100km/h
Tỷ số truyền
3.909
Công suất
71kW/5.600v/p
380HP/2000 v/p
68kW/6.000 v/p
Mô men xoắn
135N.m/ 4400v/p
1765N.m/1200-1500 v/p
109Nm/4.800 v/p
Số năm bảo hành
3 năm
5 năm
2 năm
Dung tích xy lanh [cc]
1462 cc
9.839 cc
Loại hộp số
5 Số tiến, 1 số lùi
ZF của Đức
GETRAG của Đức
Số cấp
5 cấp
16 số
5 số tiến 1 số lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty