So sánh

XE TẢI ISUZU NPR85KE4vsXE TẢI THACO FUSO CANTER 6.5 (3T5)vsXE TẢI HUYNDAI 75S

0% Off image XE TẢI ISUZU NPR85KE4
727,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI THACO FUSO CANTER 6.5 (3T5)
667,000,000 VND
Tới nơi bán
0% Off image XE TẢI HUYNDAI 75S
660,000,000 VND
Tới nơi bán
image Thêm xe so sánh
Thêm
Nhà sản xuất
Isuzu
Thaco
Hyundai
Mức tiêu hao nhiên liệu
9-10L/100Km
12L/100Km
12L/100Km
Chỗ ngồi
3 chỗ
3 chỗ
3 chỗ
Số Loại
ISUZU NPR85KE4
FUSO CANTER 6.5
HUYNDAI 75S
Ngân hàng hỗ trợ
60%
60%
70%
Thùng
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín
Năm sản xuất
2020
2020
Màu xe
Trắng
Xanh, trắng
Xanh, Trắng
Giá tham khảo
727,000,000 VND
667,000,000 VND
660,000,000 VND
Động cơ
4JJ1E4NC
4M42-3AT4
D4GA
Loại xe
Tải nhẹ
Tải nhẹ
Tải nhẹ
Tình trạng
Mới 100%
Mới 100%
Mới 100%
Kích thước thùng lửng[mm]
5150 x 2060 x 525 mm
4350 x 1870 x 450
4460 x 2030 x 500 mm
Dung tích / Loại nhiên liệu
90L/Diesel
100L/Diesel
Kích thước thùng bạt[mm]
5150 x 2070 x 1600/1900 mm5150 x 2070 x 1600/1900 mm
4350 x 1870 x 690/1830 mm
4460 x 2030 x 1830 mm
Tải trọng[kg]
3495Kg
3490Kg
Chiều dài cơ sở
3845 mm
3350 mm
3415 mm
Kích thước thùng kín[mm]
5150 x 2070 x 1890 mm150 x 2070 x 1890 mm
4350 x 1870 x 1830 mm
4460 x 2050 x 1830 mm
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]
7040 x 2210 x 2300
6240 x 2050 x 2260 mm
6435 x 2190 x 2270 mm6435 x 2190 x 2270 mm
Tổng tải [kg]
7200Kg
6495Kg
7200Kg
Giải trí
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
["Radio","Th\u1ebb nh\u1edb SD\/Miro SD","DVD \/CD HO\u1eb6C KH\u00c1C"]
Hệ thống lái ( trợ lực Hay không)
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Loại lốp xe
Yokohama
Dunlop
Đang cập nhật
Kích thước lốp xe
7.50 - 16
7.00 R16
7.00 - 16
Phanh chính
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
Tang trống, Thuỷ lực, trợ lực chân không
Tang trống, Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh ABS
Không
Không
Không
Phanh đỗ xe
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Tang trống, Thuỷ lực, trợ lực chân không
Tang trống, Thuỷ lực, trợ lực chân không
Nhược điểm xe

Giá thành cao chi phí đầu tư lớn, lâu thu hồi vốn. Chỉ thich hợp đi các cung đường ở TP bằng phẳng Do thương hiệu nên giá thành cao hơn 25% so với chất lượng

Giá thành cao chi phí đầu tư lớn, lâu thu hồi vốn lâu. Mức tiêu hao nhiên liệu cao Do thương hiệu nên giá thành cao hơn 25% so với chất lượng
Giá thành cao chi phí đầu tư lớn, lâu thu hồi vốn. Mức tiêu hao nhiên liệu cao Do thương hiệu nên giá thành cao hơn 25% so với chất lượng
Ưu điểm xe

Xe có thương hiệu Tiết kiệm nhiên liệu - Bền bỉ

Được thừa hưởng thương hiệu từ Mitsubishi Động cơ mạnh mẽ
Xe có thương hiệu Bền bỉ - Mạnh mẽ
Vận tốc lớn nhất
93km/h
108km/h
98 km/h
Tỷ số truyền
Đang cập nhật
Đang cập nhật
Đang cập nhật
Công suất
91 kW/ 2600 v/ph
107 kW/ 3200 v/ph
103 kW/ 2700 v/ph
Mô men xoắn
354 / 1500 v/ph
294 Nm/1.700
372 / 1,400
Số năm bảo hành
3 năm/100.000km
3 năm/100.000km
3 năm/100.000km
Dung tích xy lanh [cc]
2999 cc
2999 cc
3933 cc
Loại hộp số
Đang cập nhật
Đang cập nhật
Đang cập nhật
Số cấp
6 tiến ,1 lùi
6 tiến ,1 lùi
5 tiến ,1 lùi
  • Đảm bảo giá tốt nhất
  • Đại lý xe tải uy tín
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì miễn phí

TIN TỨC MỚI

Sự khác nhau giữa Isuzu Giga và Isuzu Ginga ...
Bình Dương: Công ty ô tô Phú Mẫn bị kh...
Xe Tải Mấy Tấn Được Vô Thành Phố Bi...
Quy định cấm tải trọng vô thành phố H...
Quy định xe tải van được vào Thành Ph...
Quy định cấm tải mới nhất tại Bình D...
Bỏ giấy chứng nhận đăng kiểm ô tô, l...
Nghiên cứu cấm xe giường nằm vào nội ...
ĐÁNH GIÁ SỨC KÉO CỦA CÁC DÒNG ĐẦU KÉ...
sua cua sat, thanh lap cong ty